Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bội nhiễm

Động từ

bị nhiễm khuẩn khi đang mắc một bệnh hoặc nhiễm khuẩn lần thứ hai khi cơ thể đang bị nhiễm khuẩn mãn tính
điều trị dứt điểm để tránh bội nhiễm

Xem thêm các từ khác

  • Bội phản

    Động từ (Ít dùng) như phản bội trị tội kẻ bội phản
  • Bội số

    Danh từ tích của một số với một số nguyên 9 là bội số của 3
  • Bội số chung

    Danh từ bội số đồng thời của hai hay nhiều đại lượng 12 là bội số chung của 2, 3, 4 và 6 tìm bội số chung nhỏ nhất...
  • Bội thu

    Động từ (mùa màng) thu hoạch được nhiều hơn bình thường một vụ mùa bội thu bội thu cà phê Trái nghĩa : thất bát thu...
  • Bội thực

    Động từ ăn quá no, không tiêu hoá kịp, gây cảm giác hết sức khó chịu trong bụng ăn no bội thực bội thực thông tin (b)
  • Bội tình

    Động từ (Ít dùng) phụ bạc tình yêu kẻ bội tình Đồng nghĩa : phụ tình Trái nghĩa : chung tình
  • Bội tín

    Động từ phụ lòng tin cậy (lường gạt hoặc chiếm đoạt trái phép của người khác) kẻ bội tín việc làm bội tín
  • Bội ơn

    Động từ (Ít dùng) không những không biết ơn mà còn đối xử tệ bạc với người mình mang ơn kẻ bội ơn Đồng nghĩa :...
  • Bội ước

    Động từ làm trái với điều đã cam kết bội ước với người yêu
  • Bộp chộp

    Tính từ (tính người) chưa suy nghĩ kĩ đã vội nói, vội làm ăn nói bộp chộp tính nông nổi và bộp chộp Đồng nghĩa : láu...
  • Bột giấy

    Danh từ bột cellulos hoặc thớ sợi thực vật đã nghiền nhuyễn và tẩy trắng, dùng để sản xuất giấy.
  • Bột giặt

    Danh từ (Phương ngữ) xà phòng giặt ở dạng bột.
  • Bột kẽm

    Danh từ bột oxide kẽm, màu trắng, dùng trong công nghiệp cao su, sơn, v.v..
  • Bột mài

    Danh từ bột dùng để mài hoặc đánh bóng bề mặt.
  • Bột ngọt

    Danh từ (Phương ngữ) mì chính.
  • Bột nở

    Danh từ bột mịn dễ tan trong nước, thường dùng trong chế biến thực phẩm để làm tăng thêm độ nở, độ tơi xốp cho...
  • Bột phát

    Động từ phát sinh đột ngột cơn đau tim bột phát tình cảm bột phát hành động của anh ta chỉ là bột phát Đồng nghĩa...
  • Bới bèo ra bọ

    ví hành động cố moi móc cho ra cái xấu để gây chuyện lôi thôi.
  • Bới lông tìm vết

    ví hành động moi móc, cố tìm cho ra cái xấu, cái thiếu sót để hạ giá trị. Đồng nghĩa : vạch lá tìm sâu
  • Bới móc

    Động từ moi móc điều xấu của người khác ra để nói, nhằm hạ thấp giá trị bới móc chuyện riêng của người khác bới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top