Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bột

Mục lục

Danh từ

cá bột (nói tắt)
cá mè bột

Danh từ

chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn
xay bột làm bánh
bột mì
có bột mới gột nên hồ (tng)
món ăn của trẻ em nấu từ bột gạo
quấy bột
cho bé ăn bột
dạng hạt nhỏ mịn như bột
nghiền thành bột
vôi bột
đất bột
bột màu
calcium sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để bó chỗ xương gãy
bị gãy chân phải bó bột
tháo bột

Xem thêm các từ khác

  • Bớ

    (từ cũ, hoặc ph) tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa, bớ ba quân tướng sĩ!,...
  • Bới

    Động từ: xới lên và gạt đi những gì phủ bên trên để tìm lấy cái vùi lấp bên dưới, moi...
  • Bớp

    Động từ: như bợp, Danh từ: (thông tục) gái điếm., bớp nhẹ cho...
  • Bớt

    Danh từ: vết màu hung xám, xanh xám hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm sinh), Động...
  • Bờ

    Danh từ: dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước, hàng cây cối...
  • Bờ bến

    Danh từ: bờ và bến, nơi giới hạn, tiếp giáp giữa nơi sông nước với đất liền (nói khái...
  • Bờ vùng

    Danh từ: bờ bao quanh một cánh đồng lớn, thường là đồng trũng, để giữ hoặc tháo nước.
  • Bời lời

    Danh từ: cây mọc hoang, quả tròn nhỏ mọc thành chùm, gỗ nhẹ, thớ đặc, thường dùng làm cột...
  • Bờm

    Danh từ: đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú, mớ tóc dài và rậm mọc nhô...
  • Bờm xờm

    Tính từ: (lông, tóc) dài ngắn không đều và rối bù, tóc tai bờm xờm, Đồng nghĩa : bù xù, chờm...
  • Bở

    Tính từ: dễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học, không bền, dễ bục, dễ đứt...
  • Bởi

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến, từ biểu thị điều sắp nêu ra là...
  • Bởi chưng

    (từ cũ) như bởi vì, "bởi chưng thầy mẹ nói ngang, Để cho đũa ngọc mâm vàng cách xa." (cdao)
  • Bỡ ngỡ

    có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen, bỡ ngỡ với công việc, mới đến, còn bỡ ngỡ
  • Bỡn

    Động từ: (khẩu ngữ) đùa chơi cho vui, không nghiêm chỉnh, xem như chuyện đùa, không nghiêm chỉnh,...
  • Bợ

    Động từ: (phương ngữ) đỡ phía dưới mà nâng lên bằng bàn tay đặt ngửa, bợ thúng thóc lên
  • Bợ đỡ

    Động từ: nịnh hót để mưu lợi, xun xoe bợ đỡ, bợ đỡ kẻ quyền thế, Đồng nghĩa : nịnh...
  • Bợm

    Danh từ: (khẩu ngữ) kẻ sành sỏi về những trò ăn chơi, kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp,
  • Bợn

    Danh từ: cái ít nhiều lẫn vào hoặc còn sót lại, làm cho bẩn đi, cho vẩn đục, Tính...
  • Bợp

    Động từ: đánh sướt qua bằng lòng bàn tay vào mặt hoặc vào đầu, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top