Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bởi

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến
mắt thâm quầng bởi thức khuya nhiều
"Trắng da vì bởi phấn dồi, Đen da vì bởi em ngồi chợ trưa." (Cdao)
Đồng nghĩa: bởi vì, do, vì
từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hoặc vật gây ra trạng thái đã nói đến
"Trăng lu vì bởi áng mây, Đôi ta cách trở vì dây tơ hồng." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Bởi chưng

    (từ cũ) như bởi vì, "bởi chưng thầy mẹ nói ngang, Để cho đũa ngọc mâm vàng cách xa." (cdao)
  • Bỡ ngỡ

    có cảm giác ngỡ ngàng, lúng túng vì còn mới lạ, chưa quen, bỡ ngỡ với công việc, mới đến, còn bỡ ngỡ
  • Bỡn

    Động từ: (khẩu ngữ) đùa chơi cho vui, không nghiêm chỉnh, xem như chuyện đùa, không nghiêm chỉnh,...
  • Bợ

    Động từ: (phương ngữ) đỡ phía dưới mà nâng lên bằng bàn tay đặt ngửa, bợ thúng thóc lên
  • Bợ đỡ

    Động từ: nịnh hót để mưu lợi, xun xoe bợ đỡ, bợ đỡ kẻ quyền thế, Đồng nghĩa : nịnh...
  • Bợm

    Danh từ: (khẩu ngữ) kẻ sành sỏi về những trò ăn chơi, kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp,
  • Bợn

    Danh từ: cái ít nhiều lẫn vào hoặc còn sót lại, làm cho bẩn đi, cho vẩn đục, Tính...
  • Bợp

    Động từ: đánh sướt qua bằng lòng bàn tay vào mặt hoặc vào đầu, Danh...
  • Bợt

    Tính từ: sờn, mòn, chớm rách, đã phai màu, (da) nhợt nhạt, vẻ ốm yếu, áo đã bợt vai, giấy...
  • Bụ

    Tính từ: béo tròn, trông khoẻ mạnh (nói về cơ thể còn non), đứa bé trông rất bụ, mầm cây...
  • Bụi

    Danh từ: đám cây cỏ mọc chen sát nhau, cành lá chằng chịt với nhau, đám gồm những cây thân...
  • Bụi bặm

    Danh từ: bụi bẩn bám trên bề mặt các vật (nói khát quát), bụi bặm bám đầy quần áo
  • Bụng

    Danh từ: bộ phận cơ thể người hoặc động vật, chứa ruột, dạ dày, v.v., bụng con người,...
  • Bụng nhụng

    Tính từ: mềm và nhão (thường nói về thịt), miếng thịt bụng nhụng
  • Bụt

    Danh từ: phật, theo cách gọi dân gian, Danh từ: râm bụt (nói tắt),...
  • Bủ

    Danh từ: (phương ngữ) từ dùng để gọi người già cả với ý kính trọng, thân mật, có nghĩa...
  • Bủa

    Danh từ: vật dùng cho tằm làm kén, bằng những cành cây có nhiều nhánh ghép lại., Động...
  • Bủn

    Tính từ: (phương ngữ), xem mủn
  • Bủng

    Tính từ: (nước da) nhợt nhạt và như mọng nước, do ốm yếu, da xanh bủng, "bà chủ quán cũng...
  • Bứ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác đầy ứ, chán ngấy, vì ăn uống quá nhiều, ăn nhiều trứng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top