Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ba toong

Danh từ

gậy ngắn cầm tay để chống, thường có một đầu cong
chân yếu phải chống ba toong

Xem thêm các từ khác

  • Ba trăng

    Danh từ (Ít dùng) xem ba giăng
  • Ba trợn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có nhiều biểu hiện xấu về tư cách, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, không thể...
  • Ba trợn ba trạo

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như ba trợn (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Ba vạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị sử dụng tuỳ tiện, không được trông nom chăm sóc, không ra gì cái xe ba vạ đồ ba vạ!
  • Ba xu

    Tính từ (Khẩu ngữ) rẻ tiền, không có giá trị, ý nghĩa gì, không có gì đáng kể truyện kiếm hiệp ba xu
  • Ba xạo

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) như xạo toàn nói những chuyện ba xạo!
  • Ba xị đế

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như rượu đế .
  • Ba đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sóng to; thường dùng để ví cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả \"Thương ai ruột thắt, gan...
  • Ba đầu sáu tay

    ví sức lực, tài năng gấp mấy người thường.
  • Ba đậu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, lá hình trứng mọc so le, hoa mọc thành chùm ở đầu cành, hạt cho dầu dùng làm...
  • Bai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) thuổng. 2 Động từ 2.1 rão, dãn Danh từ (Phương ngữ) thuổng. Động từ rão, dãn dây...
  • Bai bải

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói) không ngớt miệng cứ bai bải cái mồm \"Gã đã gặng hỏi nhiều lần, người con gái chỉ chối,...
  • Bakelite

    Danh từ nhựa tổng hợp thường dùng thay sơn hoặc làm nguyên liệu chế vật cách điện.
  • Ballast

    Danh từ xem đá ballast
  • Ban

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ...
  • Ban-giô

    Danh từ xem banjo
  • Ban bí thư

    Danh từ tổ chức gồm một số bí thư thay mặt ban chấp hành lãnh đạo công tác hằng ngày trong một số chính đảng hay đoàn...
  • Ban bệ

    Danh từ (Khẩu ngữ) các ban lập ra để làm công việc gì đó (nói khái quát; thường hàm ý chê bai) đủ các ban bệ lắm ban...
  • Ban bố

    Động từ ban hành và công bố để mọi người biết và thực hiện ban bố lệnh đại xá Đồng nghĩa : công bố
  • Ban chấp hành

    Danh từ tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng, đoàn thể bầu ra để thực hiện nghị quyết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top