Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ba xu

Tính từ

(Khẩu ngữ) rẻ tiền, không có giá trị, ý nghĩa gì, không có gì đáng kể
truyện kiếm hiệp ba xu

Xem thêm các từ khác

  • Ba xạo

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) như xạo toàn nói những chuyện ba xạo!
  • Ba xị đế

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như rượu đế .
  • Ba đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sóng to; thường dùng để ví cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả \"Thương ai ruột thắt, gan...
  • Ba đầu sáu tay

    ví sức lực, tài năng gấp mấy người thường.
  • Ba đậu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, lá hình trứng mọc so le, hoa mọc thành chùm ở đầu cành, hạt cho dầu dùng làm...
  • Bai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) thuổng. 2 Động từ 2.1 rão, dãn Danh từ (Phương ngữ) thuổng. Động từ rão, dãn dây...
  • Bai bải

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói) không ngớt miệng cứ bai bải cái mồm \"Gã đã gặng hỏi nhiều lần, người con gái chỉ chối,...
  • Bakelite

    Danh từ nhựa tổng hợp thường dùng thay sơn hoặc làm nguyên liệu chế vật cách điện.
  • Ballast

    Danh từ xem đá ballast
  • Ban

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ...
  • Ban-giô

    Danh từ xem banjo
  • Ban bí thư

    Danh từ tổ chức gồm một số bí thư thay mặt ban chấp hành lãnh đạo công tác hằng ngày trong một số chính đảng hay đoàn...
  • Ban bệ

    Danh từ (Khẩu ngữ) các ban lập ra để làm công việc gì đó (nói khái quát; thường hàm ý chê bai) đủ các ban bệ lắm ban...
  • Ban bố

    Động từ ban hành và công bố để mọi người biết và thực hiện ban bố lệnh đại xá Đồng nghĩa : công bố
  • Ban chấp hành

    Danh từ tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng, đoàn thể bầu ra để thực hiện nghị quyết...
  • Ban công

    Danh từ phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng ra ban công hóng mát
  • Ban giám hiệu

    Danh từ tập thể những người lãnh đạo một trường học, đứng đầu là hiệu trưởng ban giám hiệu nhà trường
  • Ban hành

    Động từ công bố và cho thi hành (văn bản luật, chính sách, v.v.) ban hành hiến pháp ban hành một điều luật mới
  • Ban khen

    Động từ (Kiểu cách) khen ngợi (người dưới quyền) được vua ban khen
  • Ban mai

    Danh từ (Văn chương) buổi sáng, lúc sáng sớm ánh nắng ban mai không khí ban mai trong lành Đồng nghĩa : sớm mai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top