Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ban bệ

Danh từ

(Khẩu ngữ) các ban lập ra để làm công việc gì đó (nói khái quát; thường hàm ý chê bai)
đủ các ban bệ
lắm ban bệ!

Xem thêm các từ khác

  • Ban bố

    Động từ ban hành và công bố để mọi người biết và thực hiện ban bố lệnh đại xá Đồng nghĩa : công bố
  • Ban chấp hành

    Danh từ tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng, đoàn thể bầu ra để thực hiện nghị quyết...
  • Ban công

    Danh từ phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng ra ban công hóng mát
  • Ban giám hiệu

    Danh từ tập thể những người lãnh đạo một trường học, đứng đầu là hiệu trưởng ban giám hiệu nhà trường
  • Ban hành

    Động từ công bố và cho thi hành (văn bản luật, chính sách, v.v.) ban hành hiến pháp ban hành một điều luật mới
  • Ban khen

    Động từ (Kiểu cách) khen ngợi (người dưới quyền) được vua ban khen
  • Ban mai

    Danh từ (Văn chương) buổi sáng, lúc sáng sớm ánh nắng ban mai không khí ban mai trong lành Đồng nghĩa : sớm mai
  • Ban miêu

    Danh từ bọ cánh cứng có màu xanh biếc hay đen, tiết ra chất có thể làm vị thuốc kích thích.
  • Ban ngành

    Danh từ hệ thống tổ chức, cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương (nói tổng quát) các cơ quan...
  • Ban ngày

    Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời sáng đến trước khi trời tối; phân biệt với ban đêm việc xảy ra giữa ban ngày...
  • Ban ngày ban mặt

    lúc ban ngày sáng sủa (về mặt có thể thấy rất rõ) ăn cướp giữa ban ngày ban mặt \"Để sáng mai, ban ngày ban mặt, nhìn...
  • Ban nãy

    Danh từ lúc vừa mới rồi, cách đây chưa lâu nó vừa đi ban nãy \"(…) hàng loạt bom nổ ầm ầm, chuyển động cả một vùng...
  • Ban phát

    Động từ (Kiểu cách) phát cho người dưới.
  • Ban sơ

    Danh từ (Ít dùng) ban đầu thuở ban sơ
  • Ban tặng

    Động từ (Kiểu cách) thưởng công người dưới. Đồng nghĩa : tặng thưởng
  • Ban đêm

    Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời tối cho đến trước khi trời sáng; phân biệt với ban ngày.
  • Ban đầu

    Danh từ lúc mới bắt đầu, buổi đầu ý định ban đầu ban đầu cũng gặp nhiều khó khăn Đồng nghĩa : ban sơ
  • Ban ơn

    Động từ ban ơn huệ cho người dưới (với thái độ của kẻ bề trên) tư tưởng ban ơn cho với thái độ ban ơn
  • Bang

    Danh từ đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị ở một số nước theo chế độ liên bang thống đốc bang
  • Bang biện

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền trong một tổng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top