Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bao tượng

Danh từ

(Ít dùng) như ruột tượng.

Xem thêm các từ khác

  • Bao tải

    Danh từ bao dệt bằng sợi đay hay dứa gai, thường dùng để đựng lương thực vác một bao tải thóc Đồng nghĩa : bao bố,...
  • Bao tời

    Danh từ (Phương ngữ) bao tải.
  • Bao tử

    Danh từ động vật còn là thai trong bụng mẹ, hoặc quả mới thành hình, còn rất non lợn bao tử dưa chuột bao tử ngô bao...
  • Bao vây

    Động từ vây khắp các phía không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập bao vây toán cướp bị bao vây tứ phía Đồng nghĩa : bủa...
  • Bao vây kinh tế

    cô lập một nước nào đó về mặt kinh tế bằng cách cắt đứt toàn bộ hoặc một phần các quan hệ kinh tế giữa nước...
  • Bao xa

    Tính từ xa bao nhiêu từ đây đến đó bao xa? \"Phút chốc trong tâm tưởng Bính lại hiện ra những hình ảnh không bao xa.\" (NgHồng;...
  • Bar

    Danh từ quầy bán rượu và đồ giải khát, khách hàng uống đứng hoặc ngồi trên những ghế cao quán bar quầy bar
  • Barie

    Danh từ rào chắn, rào cản xe chở gỗ lậu vượt barie
  • Barrel

    Danh từ thùng gỗ lớn, giống như tô nô, hình trụ, bụng phình, chuyên dùng đựng một số mặt hàng. dung tích của một barrel,...
  • Basalt

    Danh từ đá màu đen hay xám sẫm, do chất nóng chảy phun trào từ lòng đất lên trên mặt đất tạo nên đá basalt
  • Base

    Danh từ hợp chất có thể tác dụng với một acid làm sinh ra một chất muối.
  • Batinê

    Động từ (Từ cũ) xem patinê
  • Batê

    Danh từ (Từ cũ) xem patê
  • Bay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2...
  • Bay biến

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mất rất nhanh và không để lại một dấu vết gì 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (chối cãi) một cách...
  • Bay bướm

    Tính từ có hình thức trau chuốt, bóng bẩy, hơi kiểu cách câu văn bay bướm lời lẽ bay bướm Trái nghĩa : chân phương
  • Bay bổng

    Động từ bay cao lên không trung cánh diều bay bổng giữa trời cao \"Cánh hồng bay bổng tuyệt vời, Đã mòn con mắt phương...
  • Bay hơi

    Động từ (chất lỏng) chuyển thành hơi ở lớp bề mặt nước bay hơi
  • Bay lượn

    Động từ bay và lượn trên không (nói khái quát) máy bay bay lượn trên bầu trời
  • Bay nhảy

    Động từ đi đây đi đó, tham gia công việc này, công việc nọ theo ý thích, không chịu ở yên một chỗ tính thích bay nhảy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top