Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bao vây

Động từ

vây khắp các phía không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập
bao vây toán cướp
bị bao vây tứ phía
Đồng nghĩa: bủa vây, phong bế, phong toả
Trái nghĩa: giải vây

Xem thêm các từ khác

  • Bao vây kinh tế

    cô lập một nước nào đó về mặt kinh tế bằng cách cắt đứt toàn bộ hoặc một phần các quan hệ kinh tế giữa nước...
  • Bao xa

    Tính từ xa bao nhiêu từ đây đến đó bao xa? \"Phút chốc trong tâm tưởng Bính lại hiện ra những hình ảnh không bao xa.\" (NgHồng;...
  • Bar

    Danh từ quầy bán rượu và đồ giải khát, khách hàng uống đứng hoặc ngồi trên những ghế cao quán bar quầy bar
  • Barie

    Danh từ rào chắn, rào cản xe chở gỗ lậu vượt barie
  • Barrel

    Danh từ thùng gỗ lớn, giống như tô nô, hình trụ, bụng phình, chuyên dùng đựng một số mặt hàng. dung tích của một barrel,...
  • Basalt

    Danh từ đá màu đen hay xám sẫm, do chất nóng chảy phun trào từ lòng đất lên trên mặt đất tạo nên đá basalt
  • Base

    Danh từ hợp chất có thể tác dụng với một acid làm sinh ra một chất muối.
  • Batinê

    Động từ (Từ cũ) xem patinê
  • Batê

    Danh từ (Từ cũ) xem patê
  • Bay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2...
  • Bay biến

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mất rất nhanh và không để lại một dấu vết gì 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (chối cãi) một cách...
  • Bay bướm

    Tính từ có hình thức trau chuốt, bóng bẩy, hơi kiểu cách câu văn bay bướm lời lẽ bay bướm Trái nghĩa : chân phương
  • Bay bổng

    Động từ bay cao lên không trung cánh diều bay bổng giữa trời cao \"Cánh hồng bay bổng tuyệt vời, Đã mòn con mắt phương...
  • Bay hơi

    Động từ (chất lỏng) chuyển thành hơi ở lớp bề mặt nước bay hơi
  • Bay lượn

    Động từ bay và lượn trên không (nói khái quát) máy bay bay lượn trên bầu trời
  • Bay nhảy

    Động từ đi đây đi đó, tham gia công việc này, công việc nọ theo ý thích, không chịu ở yên một chỗ tính thích bay nhảy
  • Bazooka

    Danh từ vũ khí hình ống, phóng đạn theo nguyên lí phản lực, chủ yếu dùng để bắn xe tăng.
  • Be

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạn thuyền,...
  • Be be

    Động từ từ mô phỏng tiếng dê, cừu kêu con dê kêu be be
  • Be bét

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị giập nát đến mức không còn hình thù gì nữa 1.2 (tình trạng sai sót, hư hỏng) nhiều và tồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top