Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cà phê

Danh từ

cây nhỡ, lá mọc đối, hoa trắng, quả nhỏ, khi chín có màu đỏ, hạt đem rang và xay nhỏ thành bột màu nâu sẫm, dùng để pha nước uống
cây cà phê
nhấm nháp li cà phê

Xem thêm các từ khác

  • Cà riềng

    Động từ (Phương ngữ) nói lai nhai cố ý như để gây sự hay trách móc ăn nói cà riềng Đồng nghĩa : cà riềng cà tỏi
  • Cà riềng cà tỏi

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cà riềng (nhưng với ý lặp đi lặp lại).
  • Cà rà

    Động từ (Phương ngữ) loanh quanh, nấn ná bên cạnh, không chịu đi, không chịu rời ra cà rà bên cạnh để làm quen
  • Cà ràng

    Danh từ bếp lò làm bằng đất nung.
  • Cà ròn

    Danh từ (Phương ngữ) bao nhỏ đan bằng cói đan cà ròn một bao cà ròn muối
  • Cà rịch cà tang

    (làm việc gì) chậm chạp và với một nhịp độ đều đều như không quan tâm gì đến thời gian làm cà rịch cà tang thế...
  • Cà rốt

    Danh từ cây thân cỏ, rễ phồng thành củ hình thoi dài, màu vàng đỏ, có vị ngọt, dùng làm thức ăn.
  • Cà sa

    Danh từ áo mặc ngoài của nhà sư (rất dài và rộng) \"Áo xanh đổi lấy cà sa, Pháp danh lại đổi tên ra Trạc Tuyền.\" (TKiều)
  • Cà thọt

    Tính từ (Phương ngữ) khập khiễng chân đi cà thọt
  • Cà tong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hươu có sừng khuỳnh rộng, chân cao và chạy nhanh. 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) cao và gầy, mảnh khảnh...
  • Cà tong cà teo

    Tính từ (Phương ngữ) như cà tong (nhưng ý nhấn mạnh hơn) người cà tong cà teo
  • Cà trớn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) quá đà, không nghiêm túc tính hay cà trớn ăn nói cà trớn
  • Cà tàng

    Tính từ (Phương ngữ) rất tàng chiếc xe đạp cà tàng
  • Cà tím

    Danh từ cà quả tròn hoặc dài, màu tím đậm hoặc nửa tím nửa trắng, dùng làm thức ăn.
  • Cà xóc

    (Phương ngữ) xem cà xốc
  • Cà độc dược

    Danh từ cà mọc hoang, lá đơn mọc cách, hoa to, màu trắng, quả hình cầu, có nhiều gai và hạt, toàn cây có chất độc, hoa...
  • Cà ổi

    Danh từ cây thân gỗ thuộc loại sồi dẻ, lá có răng cưa, mặt dưới phủ sáp, gỗ rắn và bền, hạt ăn được.
  • Cài răng lược

    ở trạng thái xen kẽ nhau, không phân rõ ranh giới, chiến tuyến giữa hai bên giao chiến.
  • Cài đặt

    Động từ đưa một (hoặc một bộ) phần mềm vào máy tính theo những trình tự và cách thức nhất định để sử dụng cài...
  • Càn bậy

    Tính từ (hành động) bậy bạ, bất chấp phải trái, khuôn phép ăn nói càn bậy làm lắm điều càn bậy Đồng nghĩa : xằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top