Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cán cân

Danh từ

đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai bên, hai lực lượng
cán cân thương mại
cán cân công lí

Xem thêm các từ khác

  • Cán sự

    Danh từ cán bộ chuyên trách một loại công việc nhất định ban cán sự lớp cấp bậc cán bộ dưới chuyên viên.
  • Cáng đáng

    Động từ nhận lấy và làm phần công việc (thường khó khăn), coi đó là trách nhiệm và nghĩa vụ của mình cáng đáng mọi...
  • Cánh bèo

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví thân phận người phụ nữ mỏng manh, trôi nổi, không nơI nương tựa (như cánh bèo nhỏ nhoi...
  • Cánh bèo mặt nước

    (Văn chương) như cánh bèo .
  • Cánh cam

    Danh từ bọ cánh cứng cùng họ với bọ hung, thân màu xanh biếc.
  • Cánh cung

    Danh từ bộ phận của cái cung, làm bằng vật liệu bền, dai, có hình cong đều đặn, hai đầu buộc dây cung dãy núi cong cong...
  • Cánh gián

    Danh từ màu nâu thẫm và bóng như màu cánh con gián tủ sơn màu cánh gián
  • Cánh giống

    Danh từ sâu bọ có hai đôi cánh mỏng cấu tạo giống nhau, như ve sầu, bọ rầy, v.v..
  • Cánh hẩu

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) bạn bè tụ tập kết giao với nhau, thường là để chơi bời hoặc làm những việc không chính...
  • Cánh kiến

    Danh từ côn trùng cánh nửa cỡ nhỏ, sống thành bầy trên cây, tiết ra một chất nhựa màu đỏ thẫm, dùng để gắn nuôi...
  • Cánh kiến đỏ

    Danh từ xem cánh kiến
  • Cánh kéo giá cả

    sự chênh lệch về mặt giá cả giữa một số mặt hàng khi đem ra so sánh trong cùng một thời điểm thu hẹp cánh kéo giá cả...
  • Cánh màng

    Danh từ côn trùng có đôi cánh màng mỏng, như ong, kiến, v.v..
  • Cánh nửa

    Danh từ côn trùng có đôi cánh trước nửa cứng, nửa mềm, như bọ xít, cà cuống, v.v..
  • Cánh phấn

    Danh từ xem cánh vảy
  • Cánh quít

    Danh từ xem cánh quýt
  • Cánh quýt

    Danh từ bọ cánh cứng gần với cánh cam, nhưng thân dẹp hơn và có màu xanh tím.
  • Cánh quạt

    Danh từ bộ phận hình lá mỏng trong máy, khi máy vận hành thì quay, tạo ra sức đẩy hoặc sức kéo cánh quạt của turbin máy...
  • Cánh sen

    Danh từ màu phớt hồng như màu của cánh hoa sen chiếc áo cánh sen son môi màu cánh sen
  • Cánh sẻ

    Tính từ tả hình đan chéo vào nhau hàng loạt như hình cánh chim sẻ rào cánh sẻ bắn chéo cánh sẻ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top