Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cáo lỗi

Động từ

(Trang trọng) xin lỗi, xin thứ lỗi
xin cáo lỗi cùng bạn đọc gần xa

Xem thêm các từ khác

  • Cáo mượn oai hùm

    ví kẻ ranh ma dựa vào thế lực của người khác để uy hiếp, chèn ép mọi người.
  • Cáo phó

    (Trang trọng) báo tin về việc (trong gia đình, cơ quan) vừa có người chết đăng tin cáo phó Đồng nghĩa : báo tang
  • Cáo thoái

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cáo lui mọi việc đã xong, tôi xin cáo thoái về trước
  • Cáo thị

    Danh từ (Từ cũ) bản thông cáo cho nhân dân biết đọc cáo thị dán cáo thị
  • Cáo trạng

    Danh từ bản nêu tội trạng kiểm sát viên đọc bản cáo trạng
  • Cáo từ

    Động từ (Trang trọng) chào ra về đứng dậy cáo từ ra về xin cáo từ Đồng nghĩa : cáo biệt, cáo lui, cáo thoái, kiếu từ
  • Cáp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây bện gồm nhiều sợi kim loại nhỏ xoắn chặt lại với nhau, chịu được sức kéo lớn 1.2 dây đặc...
  • Cáp quang

    Danh từ cáp có lõi là sợi thuỷ tinh, có khả năng chuyển tải ánh sáng thay cho các tín hiệu điện, có thể truyền được...
  • Cát

    Danh từ đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác bãi cát đãi...
  • Cát-xét

    Danh từ xem cassette
  • Cát bá

    Danh từ vải trắng, mỏng thời trước, gần giống như diềm bâu.
  • Cát cánh

    Danh từ cây nhỏ, lá hình bầu dục, có răng cưa, hoa to hình chuông, màu tím hay trắng, rễ dùng làm thuốc.
  • Cát căn

    Danh từ vị thuốc đông y làm bằng rễ cây sắn dây phơi khô.
  • Cát cứ

    Động từ chia cắt lãnh thổ để chiếm giữ và lập chủ quyền riêng, không phục tùng chủ quyền trung ương mỗi người cát...
  • Cát hung

    Tính từ (Từ cũ) lành hoặc dữ, theo mê tín \"Lão bà khi ấy luận bàn, Xin xem đôi tuổi cho toàn cát hung.\" (PCCH)
  • Cát két

    Danh từ mũ mềm, chóp bằng hơi bẹt, thường bằng dạ hoặc vải, đằng trước có lưỡi trai nhỏ một người đàn ông đội...
  • Cát luỹ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cát đằng \"Tin nhà ngày một vắng tin, Mặn tình cát luỹ, lạt tình tao khang.\" (TKiều)
  • Cát lầm ngọc trắng

    (Từ cũ, Văn chương) ví người phụ nữ trong trắng, cao quý bị vùi dập, đoạ đày \"Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm...
  • Cát pha

    Tính từ (đất) chứa nhiều hạt cát hơn các loại hạt khác đất cát pha
  • Cát sê

    Danh từ tiền thù lao cho một hợp đồng hoặc một lần biểu diễn của nghệ sĩ tiền cát sê ca sĩ nổi tiếng thường được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top