Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cát căn

Danh từ

vị thuốc đông y làm bằng rễ cây sắn dây phơi khô.

Xem thêm các từ khác

  • Cát cứ

    Động từ chia cắt lãnh thổ để chiếm giữ và lập chủ quyền riêng, không phục tùng chủ quyền trung ương mỗi người cát...
  • Cát hung

    Tính từ (Từ cũ) lành hoặc dữ, theo mê tín \"Lão bà khi ấy luận bàn, Xin xem đôi tuổi cho toàn cát hung.\" (PCCH)
  • Cát két

    Danh từ mũ mềm, chóp bằng hơi bẹt, thường bằng dạ hoặc vải, đằng trước có lưỡi trai nhỏ một người đàn ông đội...
  • Cát luỹ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cát đằng \"Tin nhà ngày một vắng tin, Mặn tình cát luỹ, lạt tình tao khang.\" (TKiều)
  • Cát lầm ngọc trắng

    (Từ cũ, Văn chương) ví người phụ nữ trong trắng, cao quý bị vùi dập, đoạ đày \"Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm...
  • Cát pha

    Tính từ (đất) chứa nhiều hạt cát hơn các loại hạt khác đất cát pha
  • Cát sê

    Danh từ tiền thù lao cho một hợp đồng hoặc một lần biểu diễn của nghệ sĩ tiền cát sê ca sĩ nổi tiếng thường được...
  • Cát tuyến

    Danh từ đường thẳng cắt một đường cong hoặc cắt một số đường thẳng cho trước cát tuyến của một đường tròn...
  • Cát táng

    Hình thức mai táng hài cốt sau khi cải táng
  • Cát vàng

    Danh từ cát to và sạch hơn cát đen trộn vữa bằng xi măng với cát vàng
  • Cát đen

    Danh từ cát mịn hạt và có lẫn nhiều chất bẩn tường xây bằng vôi và cát đen
  • Cát đằng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây sắn (cát) và cây bìm (đằng), hai loại cây leo sống bám vào những cây khác; dùng để ví...
  • Cáu bẳn

    hay cáu gắt một cách vô lí ốm đau nhiều đâm ra hay cáu bẳn Đồng nghĩa : bẳn gắt
  • Cáu giận

    Động từ bực tức tới mức không kiềm chế nổi và có những phản ứng dữ dội cáu giận vợ con
  • Cáu gắt

    Động từ hay quát tháo, gắt gỏng vì đang buồn bực, khó chịu cáu gắt ầm ĩ Đồng nghĩa : bẳn gắt, cáu bẳn
  • Cáu kỉnh

    cáu (nói khái quát) giọng cáu kỉnh Đồng nghĩa : gắt gỏng
  • Cáu sườn

    Động từ (Khẩu ngữ) tức mình và nổi cáu nghe nó nói mà cáu sườn Đồng nghĩa : cáu tiết
  • Cáu tiết

    Động từ (Khẩu ngữ) cáu giận đến mức nổi nóng do bị chọc tức, có thể dẫn đến những phản ứng hoặc hành vi thô...
  • Câm họng

    Động từ (Thông tục) đành phải im, do lâm vào thế yếu chứng cớ rành rành, đành phải câm họng
  • Câm lặng

    Tính từ im lặng hoàn toàn, như không thể nói hay phát ra một tiếng động nào ngồi câm lặng mối tình câm lặng Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top