Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cáu bẳn

hay cáu gắt một cách vô lí
ốm đau nhiều đâm ra hay cáu bẳn
Đồng nghĩa: bẳn gắt

Xem thêm các từ khác

  • Cáu giận

    Động từ bực tức tới mức không kiềm chế nổi và có những phản ứng dữ dội cáu giận vợ con
  • Cáu gắt

    Động từ hay quát tháo, gắt gỏng vì đang buồn bực, khó chịu cáu gắt ầm ĩ Đồng nghĩa : bẳn gắt, cáu bẳn
  • Cáu kỉnh

    cáu (nói khái quát) giọng cáu kỉnh Đồng nghĩa : gắt gỏng
  • Cáu sườn

    Động từ (Khẩu ngữ) tức mình và nổi cáu nghe nó nói mà cáu sườn Đồng nghĩa : cáu tiết
  • Cáu tiết

    Động từ (Khẩu ngữ) cáu giận đến mức nổi nóng do bị chọc tức, có thể dẫn đến những phản ứng hoặc hành vi thô...
  • Câm họng

    Động từ (Thông tục) đành phải im, do lâm vào thế yếu chứng cớ rành rành, đành phải câm họng
  • Câm lặng

    Tính từ im lặng hoàn toàn, như không thể nói hay phát ra một tiếng động nào ngồi câm lặng mối tình câm lặng Đồng nghĩa...
  • Câm miệng hến

    nín lặng hoàn toàn, không nói năng gì ngồi câm miệng hến, không dám nói câu nào Đồng nghĩa : câm như hến
  • Câm như hến

    như câm miệng hến .
  • Câm nín

    Tính từ nín lặng, không nói một lời ngồi câm nín
  • Cân bàn

    Danh từ cân có bộ phận đặt vật cân giống như mặt bàn, thường dùng để cân các vật lớn.
  • Cân bằng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ngang nhau, tương đương với nhau 1.2 ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng...
  • Cân chìm

    Danh từ cân bàn lớn, có bộ phận đặt mặt cân ngang với mặt đất, thường dùng để cân cả xe lẫn vật chở trên xe.
  • Cân hơi

    Động từ cân để tính khối lượng của gia súc còn sống; phân biệt với cân móc hàm.
  • Cân kẹo

    (Khẩu ngữ) cân (nói khái quát; thường hàm ý chê) bán cả mớ, chẳng cân kẹo gì hết!
  • Cân móc hàm

    Động từ cân để tính khối lượng của gia súc đã giết thịt, không kể lông và lòng; phân biệt với cân hơi.
  • Cân nhắc

    Động từ so sánh, suy xét một cách cẩn thận để lựa chọn cân nhắc thiệt hơn phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định
  • Cân não

    Danh từ gân và não; thường dùng để chỉ tinh thần, tâm lí của con người căng thẳng cân não đòn cân não
  • Cân ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng cũ, khoảng bằng 0,605 kilogram; phân biệt với kilogram. dụng cụ để cân theo đơn...
  • Cân tay

    Danh từ xem cân treo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top