Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Câm như hến

như câm miệng hến.

Xem thêm các từ khác

  • Câm nín

    Tính từ nín lặng, không nói một lời ngồi câm nín
  • Cân bàn

    Danh từ cân có bộ phận đặt vật cân giống như mặt bàn, thường dùng để cân các vật lớn.
  • Cân bằng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ngang nhau, tương đương với nhau 1.2 ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng...
  • Cân chìm

    Danh từ cân bàn lớn, có bộ phận đặt mặt cân ngang với mặt đất, thường dùng để cân cả xe lẫn vật chở trên xe.
  • Cân hơi

    Động từ cân để tính khối lượng của gia súc còn sống; phân biệt với cân móc hàm.
  • Cân kẹo

    (Khẩu ngữ) cân (nói khái quát; thường hàm ý chê) bán cả mớ, chẳng cân kẹo gì hết!
  • Cân móc hàm

    Động từ cân để tính khối lượng của gia súc đã giết thịt, không kể lông và lòng; phân biệt với cân hơi.
  • Cân nhắc

    Động từ so sánh, suy xét một cách cẩn thận để lựa chọn cân nhắc thiệt hơn phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định
  • Cân não

    Danh từ gân và não; thường dùng để chỉ tinh thần, tâm lí của con người căng thẳng cân não đòn cân não
  • Cân ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng cũ, khoảng bằng 0,605 kilogram; phân biệt với kilogram. dụng cụ để cân theo đơn...
  • Cân tay

    Danh từ xem cân treo
  • Cân tiểu li

    Danh từ cân chính xác, dùng để cân những vật rất nhỏ cân vàng bằng cân tiểu li
  • Cân tiểu ly

    Danh từ xem cân tiểu li
  • Cân treo

    Danh từ cân có cán dài trên chia phân độ, một đầu cán có đĩa hoặc móc để treo vật khi cân. Đồng nghĩa : cân tay
  • Cân tự động

    Danh từ cân có kim chỉ khối lượng mà không cần dùng quả cân.
  • Cân xô

    Động từ cân cả mớ, không phân biệt cỡ loại, chất lượng của vật được cân cân xô cả mớ cá
  • Cân xứng

    Tính từ cân đối và phù hợp với nhau hình thức chưa cân xứng với nội dung hai người không cân xứng nhau Đồng nghĩa :...
  • Cân đai

    Danh từ (Từ cũ) khăn bịt tóc để đội mũ và đai đeo ngang lưng; y phục của quan lại, quý tộc lớn thời phong kiến \"Khôi...
  • Cân đĩa

    Danh từ cân có hai đĩa, một để đặt vật cân, một để đặt quả cân.
  • Cân đối

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tương xứng hợp lí và hài hoà giữa các phần với nhau 2 Động từ 2.1 làm cho cân đối Tính từ tương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top