Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cân đĩa

Danh từ

cân có hai đĩa, một để đặt vật cân, một để đặt quả cân.

Xem thêm các từ khác

  • Cân đối

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tương xứng hợp lí và hài hoà giữa các phần với nhau 2 Động từ 2.1 làm cho cân đối Tính từ tương...
  • Cân đồng hồ

    Danh từ cân có kim quay chỉ kết quả trên bảng số.
  • Câu chuyện

    Danh từ sự việc hoặc chuyện được nói ra câu chuyện thương tâm đang dở câu chuyện thì có khách
  • Câu chấp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cố chấp tính hơi câu chấp
  • Câu cú

    Danh từ câu văn (nói khái quát; thường hàm ý chê) câu cú lộn xộn Đồng nghĩa : câu kéo, câu kẹo, câu kệ
  • Câu dầm

    Động từ câu bằng cách thả dây dài ngâm lưỡi câu lâu dưới nước. (Khẩu ngữ) (lối làm việc) kéo dài thời gian, không...
  • Câu khách

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách để thu hút khách hàng nhằm kiếm lợi (hàm ý chê) phim có nhiều cảnh giật gân để câu khách...
  • Câu kéo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) như câu cú 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) câu (nói khái quát) Danh từ (Khẩu ngữ) như câu cú...
  • Câu kết

    Động từ hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa câu kết với giặc Đồng nghĩa : cấu kết
  • Câu kệ

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như câu cú .
  • Câu liêm

    Danh từ dụng cụ gồm một lưỡi quắm hình lưỡi liềm lắp vào cán dài, dùng để móc vào mà giật, cắt những vật ở trên...
  • Câu lưu

    Động từ (Từ cũ) (cơ quan chức năng) bắt giam lại ở một nơi, một chỗ để chờ điều tra, xét xử.
  • Câu lạc bộ

    Danh từ tổ chức được lập ra cho nhiều người tham gia sinh hoạt văn hoá, giải trí trong những lĩnh vực nhất định câu...
  • Câu lệnh

    Danh từ mệnh lệnh được viết cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình.
  • Câu nhạc

    Danh từ bộ phận của đoạn nhạc, tương đương với câu văn, câu thơ.
  • Câu nệ

    Động từ xử lí thiếu linh hoạt, cứ rập khuôn theo cái đã định sẵn câu nệ theo nếp cũ chỉ chú ý nội dung, không câu...
  • Câu rút

    Danh từ giá hình chữ thập, nơi Chúa Jesus bị đóng đinh để chịu cực hình.
  • Câu thúc

    Động từ gò bó, trói buộc, làm mất tự do bị lễ giáo phong kiến câu thúc không chịu bị câu thúc, ràng buộc
  • Câu thơ

    Danh từ đơn vị cơ bản của lời thơ, do từ tạo thành, có một tiết tấu nhất định, thường viết bằng một dòng câu...
  • Câu đầu

    Danh từ thanh xà gác trên hai trụ ngắn trong vì kèo, dùng để đỡ hệ thống rường bên trên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top