Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cân nhắc

Động từ

so sánh, suy xét một cách cẩn thận để lựa chọn
cân nhắc thiệt hơn
phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định

Xem thêm các từ khác

  • Cân não

    Danh từ gân và não; thường dùng để chỉ tinh thần, tâm lí của con người căng thẳng cân não đòn cân não
  • Cân ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng cũ, khoảng bằng 0,605 kilogram; phân biệt với kilogram. dụng cụ để cân theo đơn...
  • Cân tay

    Danh từ xem cân treo
  • Cân tiểu li

    Danh từ cân chính xác, dùng để cân những vật rất nhỏ cân vàng bằng cân tiểu li
  • Cân tiểu ly

    Danh từ xem cân tiểu li
  • Cân treo

    Danh từ cân có cán dài trên chia phân độ, một đầu cán có đĩa hoặc móc để treo vật khi cân. Đồng nghĩa : cân tay
  • Cân tự động

    Danh từ cân có kim chỉ khối lượng mà không cần dùng quả cân.
  • Cân xô

    Động từ cân cả mớ, không phân biệt cỡ loại, chất lượng của vật được cân cân xô cả mớ cá
  • Cân xứng

    Tính từ cân đối và phù hợp với nhau hình thức chưa cân xứng với nội dung hai người không cân xứng nhau Đồng nghĩa :...
  • Cân đai

    Danh từ (Từ cũ) khăn bịt tóc để đội mũ và đai đeo ngang lưng; y phục của quan lại, quý tộc lớn thời phong kiến \"Khôi...
  • Cân đĩa

    Danh từ cân có hai đĩa, một để đặt vật cân, một để đặt quả cân.
  • Cân đối

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tương xứng hợp lí và hài hoà giữa các phần với nhau 2 Động từ 2.1 làm cho cân đối Tính từ tương...
  • Cân đồng hồ

    Danh từ cân có kim quay chỉ kết quả trên bảng số.
  • Câu chuyện

    Danh từ sự việc hoặc chuyện được nói ra câu chuyện thương tâm đang dở câu chuyện thì có khách
  • Câu chấp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cố chấp tính hơi câu chấp
  • Câu cú

    Danh từ câu văn (nói khái quát; thường hàm ý chê) câu cú lộn xộn Đồng nghĩa : câu kéo, câu kẹo, câu kệ
  • Câu dầm

    Động từ câu bằng cách thả dây dài ngâm lưỡi câu lâu dưới nước. (Khẩu ngữ) (lối làm việc) kéo dài thời gian, không...
  • Câu khách

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách để thu hút khách hàng nhằm kiếm lợi (hàm ý chê) phim có nhiều cảnh giật gân để câu khách...
  • Câu kéo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) như câu cú 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) câu (nói khái quát) Danh từ (Khẩu ngữ) như câu cú...
  • Câu kết

    Động từ hợp lại với nhau thành phe cánh để cùng thực hiện âm mưu xấu xa câu kết với giặc Đồng nghĩa : cấu kết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top