Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cây thân cỏ

Danh từ

cây có thân mềm không hoá gỗ hay rất ít hoá gỗ.
Đồng nghĩa: cây thảo, cây thân thảo

Xem thêm các từ khác

  • Cây thân gỗ

    Danh từ cây có thân hoá gỗ. Đồng nghĩa : cây mộc
  • Cây thân thảo

    Danh từ xem cây thân cỏ
  • Cây thảo

    Danh từ như cây thân thảo .
  • Cây thế

    Danh từ cây cảnh được uốn tỉa, tạo dáng vẻ riêng tạo dáng cho cây thế nghệ thuật chơi cây thế
  • Cây trồng

    Danh từ cây được thuần hoá, chọn lọc để đưa vào trồng trọt trong sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) lựa chọn giống...
  • Cây viết

    Danh từ (Phương ngữ) bút cây viết chì cây bút một cây viết trẻ nhiều triển vọng
  • Cây xanh

    Danh từ cây cỏ được trồng để bảo vệ môi trường, nói chung trồng cây xanh trong thành phố
  • Cây xăng

    Danh từ trạm giao, bán xăng (và các nhiên liệu lỏng) cho các phương tiện giao thông, có thiết bị bơm và máy đo tính tự động....
  • Cây ăn quả

    Danh từ cây trồng lấy quả để ăn, như cam, chanh, dứa, xoài, v.v.. Đồng nghĩa : cây ăn trái
  • Cây ăn trái

    Danh từ (Phương ngữ) xem cây ăn quả
  • Cây đa cây đề

    cây đa và cây đề, những cây to, sống lâu năm; ví người có thâm niên cao, có uy tín lớn trong nghề toàn các cây đa cây đề...
  • Cãi chày cãi cối

    (Khẩu ngữ) cố cãi cho bằng được, bất chấp cả lí lẽ.
  • Cãi cọ

    Động từ cãi nhau lôi thôi giữa hai bên bọn trẻ cãi cọ nhau cuộc cãi cọ Đồng nghĩa : cãi lẫy
  • Cãi lẫy

    Động từ (Phương ngữ) như cãi cọ .
  • Cãi lộn

    Động từ (Phương ngữ) cãi cọ nhau có tính chất hơn thua cuộc cãi lộn xảy ra chuyện đôi co, cãi lộn
  • Cãi vã

    Động từ cãi nhau dằng dai về việc không đáng cãi (nói khái quát) cãi vã nhau vì những chuyện không đâu
  • Cò bay thẳng cánh

    tả cảnh đồng ruộng rộng bát ngát. Đồng nghĩa : thẳng cánh cò bay
  • Cò bợ

    Danh từ cò có cổ và ngực màu nâu thẫm, thường có dáng ủ rũ mệt lử cò bợ (rất mệt) Đồng nghĩa : cói
  • Cò con

    Tính từ (Khẩu ngữ) ít ỏi, vụn vặt, không đáng kể (nói về cái bỏ ra để làm việc gì) buôn bán cò con làm ăn cò con
  • Cò cưa

    Động từ (Khẩu ngữ) kéo nhị, đàn một cách vụng về (ví như kéo cưa) mới học đàn nên cũng chỉ cò cưa được vài bài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top