Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Có hạng

Tính từ

(Khẩu ngữ) thuộc hạng được đánh giá cao, không phải tầm thường
một vận động viên có hạng

Xem thêm các từ khác

  • Có hậu

    Tính từ có phần kết thúc tốt đẹp, lạc quan (nói về truyện kể, truyện phim, v.v.) bộ phim kết thúc có hậu (đối xử)...
  • Có học

    Tính từ có trình độ học thức nhất định, có văn hoá người có học Trái nghĩa : vô học
  • Có khi

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định một cách dè dặt về điều nghĩ rằng có thể như thế tình thế này có khi...
  • Có lí

    Tính từ hợp lẽ phảI nói có lí Đồng nghĩa : có lí có lẽ, hợp lí Trái nghĩa : phi lí, vô lí
  • Có lí có lẽ

    Tính từ như có lí (nhưng nghĩa mạnh hơn) nói gì cũng phải có lí có lẽ
  • Có lý

    Tính từ xem có lí
  • Có lý có lẽ

    Tính từ xem có lí có lẽ
  • Có lẽ

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán hoặc khẳng định một cách dè dặt về điều nghĩ rằng có thể là như thế...
  • Có lẽ nào

    (Khẩu ngữ) như lẽ nào con mình sinh ra, có lẽ nào lại không thương? người như thế có lẽ nào lại chịu khuất phục?
  • Có mang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như có thai .
  • Có máu mặt

    (Khẩu ngữ) tỏ ra có tiền của dư dật, hoặc có thế lực, so với mọi người xung quanh dân chơi có máu mặt
  • Có mặt

    Động từ có ở tại nơi nào đó lúc sự việc xảy ra mọi người đã có mặt đông đủ Đồng nghĩa : hiện diện Trái nghĩa...
  • Có một không hai

    chỉ có duy nhất, trước nay chưa từng có, không có gì so sánh được. Đồng nghĩa : không tiền khoáng hậu, vô tiền khoáng...
  • Có mới nới cũ

    (Khẩu ngữ) ví hành động phụ bạc, thiếu tình nghĩa, có cái mới thì quay ra rẻ rúng, vứt bỏ cái cũ.
  • Có nghĩa

    Tính từ có sự gắn bó, thuỷ chung trong quan hệ tình cảm sống có tình, có nghĩa Trái nghĩa : bất nghĩa, vô nghĩa
  • Có nhân

    Tính từ có lòng thương người một con người có nhân Đồng nghĩa : nhân ái Trái nghĩa : bất nhân
  • Có nhẽ

    Phụ từ (Phương ngữ) xem có lẽ
  • Có nơi có chốn

    đã có người yêu và coi như đã ổn định về mặt tình duyên.
  • Có sừng có mỏ

    ví người cứng cỏi, đáo để hoặc có ưu thế hơn người.
  • Có thai

    Tính từ (người phụ nữ) đang mang thai trong bụng. Đồng nghĩa : có mang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top