Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Có mang

Tính từ

(Khẩu ngữ) như có thai.

Xem thêm các từ khác

  • Có máu mặt

    (Khẩu ngữ) tỏ ra có tiền của dư dật, hoặc có thế lực, so với mọi người xung quanh dân chơi có máu mặt
  • Có mặt

    Động từ có ở tại nơi nào đó lúc sự việc xảy ra mọi người đã có mặt đông đủ Đồng nghĩa : hiện diện Trái nghĩa...
  • Có một không hai

    chỉ có duy nhất, trước nay chưa từng có, không có gì so sánh được. Đồng nghĩa : không tiền khoáng hậu, vô tiền khoáng...
  • Có mới nới cũ

    (Khẩu ngữ) ví hành động phụ bạc, thiếu tình nghĩa, có cái mới thì quay ra rẻ rúng, vứt bỏ cái cũ.
  • Có nghĩa

    Tính từ có sự gắn bó, thuỷ chung trong quan hệ tình cảm sống có tình, có nghĩa Trái nghĩa : bất nghĩa, vô nghĩa
  • Có nhân

    Tính từ có lòng thương người một con người có nhân Đồng nghĩa : nhân ái Trái nghĩa : bất nhân
  • Có nhẽ

    Phụ từ (Phương ngữ) xem có lẽ
  • Có nơi có chốn

    đã có người yêu và coi như đã ổn định về mặt tình duyên.
  • Có sừng có mỏ

    ví người cứng cỏi, đáo để hoặc có ưu thế hơn người.
  • Có thai

    Tính từ (người phụ nữ) đang mang thai trong bụng. Đồng nghĩa : có mang
  • Có thể

    Phụ từ có khả năng hoặc điều kiện để làm việc gì; đối lập với không thể tự tôi có thể giải quyết được việc...
  • Có tuổi

    Tính từ tương đối nhiều tuổi, không còn trẻ nữa \"Bây giờ mẹ đã có tuổi rồi, chả còn sống được bao lâu nữa, tội...
  • Có tình

    Tính từ có tình cảm trong quan hệ đối xử gắn bó với ai nói có lí có tình ăn ở có tình Trái nghĩa : vô tình
  • Có tật giật mình

    (Khẩu ngữ) có lỗi, có sai phạm thì dễ chột dạ khi có ai nói động đến.
  • Có ích

    Tính từ có tác dụng đem lại điều có lợi, đem lại hiệu quả tốt động vật có ích cố gắng học tập để trở thành...
  • Có ăn

    Tính từ (Khẩu ngữ) đủ ăn, không dư dả cho lắm nhà có ăn
  • Có đi có lại

    đối xử tốt lại với người đã đối xử tốt với mình có đi có lại mới toại lòng nhau (tng)
  • Có điều

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một ý bổ sung quan trọng, thường làm giảm điều vừa nói đến thằng...
  • Cóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thuộc loài ếch nhái, mõm ngắn, da xù xì, thường ở cạn, di chuyển bằng cách nhảy 2 Tính...
  • Cóc ca cóc cách

    Tính từ như cóc cách (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top