Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công an

Danh từ

cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung
đồn công an
bộ công an
(Khẩu ngữ) nhân viên làm việc trong cơ quan an ninh
nhờ công an chỉ đường
công an bắt cướp

Xem thêm các từ khác

  • Công binh

    Danh từ binh chủng kĩ thuật, chiến đấu chủ yếu bằng mìn, chất nổ, v.v. và bảo đảm chiến đấu, như phá gỡ bom mìn,...
  • Công binh xưởng

    Danh từ xưởng chế tạo vũ khí và sản xuất trang thiết bị cho quân đội. Đồng nghĩa : binh công xưởng
  • Công báo

    Danh từ báo của nhà nước, công bố những văn bản pháp luật quan trọng của các cơ quan lập pháp, hành chính trung ương.
  • Công bằng

    Tính từ theo đúng lẽ phảI, không thiên vị đối xử công bằng Đồng nghĩa : công bình Trái nghĩa : bất công
  • Công bố

    Động từ thông báo công khai cho mọi người biết công bố một đạo luật mới tài liệu chưa từng được công bố Đồng...
  • Công bộc

    Danh từ người đầy tớ chung của mọi người cán bộ là công bộc của dân
  • Công bội

    Danh từ số mà nhân với mỗi số hạng của một cấp số nhân thì được số hạng liền sau cấp số nhân 3, 6, 12, 24, 48 có...
  • Công chiếu

    Động từ (phim) được chiếu rộng rãi cho công chúng xem bộ phim được công chiếu vào dịp quốc khánh
  • Công chuyện

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc, công việc bận lo công chuyện đi có công chuyện
  • Công chính

    Danh từ ngành chuyên môn về quản lí và xây dựng các công trình công cộng (như cầu cống, đường sá, v.v.) sở giao thông...
  • Công chúa

    Danh từ con gái vua.
  • Công chúng

    Danh từ toàn bộ những người đọc, người xem, người nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên, v.v. (nói tổng quát) tập...
  • Công chức

    Danh từ người được tuyển dụng và bổ nhiệm giữ một công vụ thường xuyên trong cơ quan nhà nước, hưởng lương từ...
  • Công chứng viên

    Danh từ người làm nhiệm vụ công chứng. Đồng nghĩa : chưởng khế
  • Công cuộc

    Danh từ việc lớn có tính chất chung cho cả xã hội công cuộc kháng chiến kiến quốc công cuộc xây dựng nước nhà
  • Công cán

    Danh từ việc làm được với nhiều vất vả, khó nhọc (nói khái quát) \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên...
  • Công cộng

    Tính từ thuộc về mọi người hoặc để phục vụ chung cho mọi người trong xã hội bể nước công cộng trạm điện thoại...
  • Công cụ

    Danh từ đồ dùng để lao động, sản xuất công cụ sản xuất Đồng nghĩa : dụng cụ cái được dùng để tiến hành một...
  • Công danh

    Danh từ sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội bước đường công danh công danh thành đạt
  • Công diễn

    Động từ diễn công khai và chính thức trước công chúng vở kịch được công diễn tại nhà hát thành phố
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top