Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công danh

Danh từ

sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội
bước đường công danh
công danh thành đạt

Xem thêm các từ khác

  • Công diễn

    Động từ diễn công khai và chính thức trước công chúng vở kịch được công diễn tại nhà hát thành phố
  • Công du

    Động từ (Trang trọng) (nhân vật quan trọng) đi công tác, đi làm việc công ở nơi xa (thường là ra nước ngoài) chuyến công...
  • Công dung ngôn hạnh

    (công: nữ công; dung: nét mặt; ngôn: nói năng; hạnh: tính nết) bốn đức tốt mà người phụ nữ phải vươn tới, phải đạt...
  • Công dân

    Danh từ người dân, về mặt có quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước làm tròn nghĩa vụ công dân tước quyền công dân
  • Công dã tràng

    Danh từ (Khẩu ngữ) công khó nhọc mà vô ích (ví như việc con dã tràng xe cát). Đồng nghĩa : công cốc
  • Công dụng

    Danh từ lợi ích mang lại khi đem sử dụng công dụng của thuốc
  • Công giáo

    Danh từ một nhánh của đạo Kitô, thừa nhận địa vị tối cao của giáo hoàng, phân biệt với đạo Tin Lành và Chính Thống...
  • Công hiệu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả, tác dụng thấy rõ ngay 2 Tính từ 2.1 có kết quả, tác dụng tốt Danh từ kết quả, tác dụng...
  • Công hàm

    Danh từ công văn ngoại giao của nước này gửi cho nước khác trao đổi công hàm giữa hai nước
  • Công hầu

    Danh từ (Từ cũ) tước công và tước hầu; chức tước cao trong triều đình phong kiến (nói khái quát) \"Áo xiêm ràng buộc...
  • Công hữu

    Tính từ thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc của tập thể; phân biệt với tư hữu tài sản công hữu
  • Công hữu hoá

    Động từ làm cho tư liệu sản xuất từ chỗ là của tư nhân trở thành của chung của toàn xã hội hoặc của tập thể công...
  • Công khai

    không giữ kín, không giấu giếm mà để cho mọi người đều có thể biết phiên toà xét xử công khai công khai tài chính Trái...
  • Công khanh

    Danh từ (Từ cũ) quan có chức tước cao (nói khái quát).
  • Công khu

    Danh từ đơn vị có nhiệm vụ quản lí, sửa chữa và tu bổ các công trình cầu đường, thông tin tín hiệu, v.v. trong ngành...
  • Công khố

    Danh từ (Từ cũ) kho cất giữ tiền bạc của nhà nước trông coi công khố tiền để trong công khố công quỹ hao hụt công...
  • Công kênh

    Động từ mang người nào đó đi bằng cách để ngồi hoặc đứng trên vai công kênh con lên vai Đồng nghĩa : kiệu
  • Công kích

    Động từ tiến công bằng binh lực và hoả lực mạnh công kích mục tiêu chỉ trích, phản đối gay gắt bị công kích kịch...
  • Công lao

    Danh từ công đóng góp cho việc chung, sự nghiệp chung có công lao với tổ quốc lập nhiều công lao công sức khó nhọc, vất...
  • Công luận

    Danh từ dư luận chung của xã hội tiếng nói của công luận đưa vấn đề ra trước công luận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top