- Từ điển Việt - Việt
Cương thường
Danh từ
(Từ cũ) tam cương và ngũ thường (nói tắt); những nguyên tắc đạo đức cơ bản thời phong kiến theo quan điểm nho giáo (nói tổng quát)
- "Cũng vì tơ vấn nhợ vương, Cho nên lỗi đạo cương thường mẹ cha." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Cương toả
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dây cương và hàm thiếc; ví cái ràng buộc làm mất tự do thoát khỏi vòng cương toả -
Cương trực
Tính từ có tinh thần dám giữ và dám nói lên ý kiến mà mình cho là lẽ phải trong bất cứ hoàn cảnh nào tính tình cương... -
Cương vị
Danh từ vị trí trong một hệ thống tổ chức, quy định quyền hạn và trách nhiệm cụ thể phát biểu với cương vị giám... -
Cương vực
Danh từ (Từ cũ) bờ cõi của một nước. Đồng nghĩa : lãnh thổ -
Cước chú
Danh từ (Từ cũ) lời chú thích thường ghi ở cuối trang hoặc ở cuối tài liệu xem cước chú ở cuối trang -
Cước khí
Danh từ bệnh hai chân phù to ra hoặc khô tóp lại và tê dại. -
Cước phí
Danh từ khoản chi phí phải trả cho công một số loại dịch vụ cước phí vận chuyển cước phí điện thoại -
Cước vận
Danh từ vần ở cuối câu thơ. -
Cưới cheo
Động từ (Khẩu ngữ) như cưới xin \"(...) vợ chồng nhà kia, lúc lấy nhau, bởi quá nghèo nên chẳng cưới cheo gì.\" (NCao;... -
Cưới chạy
Động từ (Khẩu ngữ) cưới vội để tránh phiền phức, vì một lí do nào đó (thường là không chính đáng). -
Cưới chạy tang
Động từ cưới vội khi gia đình đang có người sắp chết hoặc chết mà chưa phát tang, để tránh phải đình việc cưới... -
Cưới hỏi
Động từ (Ít dùng) như cưới xin lo việc cưới hỏi cho con -
Cưới xin
Động từ tổ chức lễ cưới, theo phong tục, lễ nghi (nói khái quát) lấy nhau có cưới xin hẳn hoi Đồng nghĩa : cưới cheo,... -
Cướp
Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn 1.2 (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy... -
Cướp biển
Danh từ kẻ cướp trên biển con tàu rơi vào tay bọn cướp biển Đồng nghĩa : hải tặc -
Cướp bóc
Động từ cướp của cải (nói khái quát) tranh giành, cướp bóc lẫn nhau -
Cướp cò
Động từ (cò súng) làm cho đạn phát nổ sớm ngoài ý muốn, trong khi chưa định bắn súng bị cướp cò -
Cướp giật
Động từ cướp một cách ngang nhiên và trắng trợn. -
Cướp đoạt
Động từ cướp lấy của người khác một cách trắng trợn hành vi cướp đoạt tài sản công dân Đồng nghĩa : chiếm đoạt -
Cười chê
Động từ như chê cười bị người đời cười chê
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.