Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cưa đứt đục suốt

(Khẩu ngữ) ví lối giải quyết công việc một cách rành mạch, dứt khoát, khoản nào rõ ra khoản ấy.

Xem thêm các từ khác

  • Cưng chiều

    Động từ cưng và chiều (nói khái quát) được cha mẹ cưng chiều
  • Cưng cứng

    Tính từ hơi cứng.
  • Cưu mang

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) mang và giữ gìn cái thai trong bụng \"Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang.\" (Cdao)...
  • Cương lãnh

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem cương lĩnh
  • Cương lĩnh

    Danh từ mục tiêu, đường lối và các bước tiến hành trong một thời kì nhất định, được chính thức quy định (của một...
  • Cương nghị

    Tính từ cương quyết, có nghị lực vẻ mặt cương nghị Đồng nghĩa : kiên nghị
  • Cương quyết

    Tính từ dứt khoát không thay đổi ý định, lập trường cho dù có gặp phải trở lực gì cách xử lí thiếu cương quyết...
  • Cương thường

    Danh từ (Từ cũ) tam cương và ngũ thường (nói tắt); những nguyên tắc đạo đức cơ bản thời phong kiến theo quan điểm nho...
  • Cương toả

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dây cương và hàm thiếc; ví cái ràng buộc làm mất tự do thoát khỏi vòng cương toả
  • Cương trực

    Tính từ có tinh thần dám giữ và dám nói lên ý kiến mà mình cho là lẽ phải trong bất cứ hoàn cảnh nào tính tình cương...
  • Cương vị

    Danh từ vị trí trong một hệ thống tổ chức, quy định quyền hạn và trách nhiệm cụ thể phát biểu với cương vị giám...
  • Cương vực

    Danh từ (Từ cũ) bờ cõi của một nước. Đồng nghĩa : lãnh thổ
  • Cước chú

    Danh từ (Từ cũ) lời chú thích thường ghi ở cuối trang hoặc ở cuối tài liệu xem cước chú ở cuối trang
  • Cước khí

    Danh từ bệnh hai chân phù to ra hoặc khô tóp lại và tê dại.
  • Cước phí

    Danh từ khoản chi phí phải trả cho công một số loại dịch vụ cước phí vận chuyển cước phí điện thoại
  • Cước vận

    Danh từ vần ở cuối câu thơ.
  • Cưới cheo

    Động từ (Khẩu ngữ) như cưới xin \"(...) vợ chồng nhà kia, lúc lấy nhau, bởi quá nghèo nên chẳng cưới cheo gì.\" (NCao;...
  • Cưới chạy

    Động từ (Khẩu ngữ) cưới vội để tránh phiền phức, vì một lí do nào đó (thường là không chính đáng).
  • Cưới chạy tang

    Động từ cưới vội khi gia đình đang có người sắp chết hoặc chết mà chưa phát tang, để tránh phải đình việc cưới...
  • Cưới hỏi

    Động từ (Ít dùng) như cưới xin lo việc cưới hỏi cho con
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top