Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cạn

Mục lục

Tính từ

(vật, nơi chứa nước) ở tình trạng hết dần hoặc đã hết sạch nước
bể cạn nước
"Sen xa hồ sen khô hồ cạn, Lựu xa đào lựu ngả đào nghiêng." (Cdao)
ở tình trạng đã hết hoặc gần hết, không còn mấy nữa
vốn liếng cạn sạch
cạn bầu tâm sự
nói cho cạn lời
(Từ cũ, hoặc ph) như nông
"Lên non mới biết non cao, Lội sông mới biết sông nào cạn sâu." (Cdao)
(suy nghĩ) hời hợt, không sâu sắc
nó là đứa cạn nghĩ
suy nghĩ hơi cạn
cạn lòng

Danh từ

chỗ nông hoặc không có nước, phân biệt với chỗ sâu hoặc có nước
rau muống cạn
bỏ thuyền lên cạn
thuyền mắc cạn

Xem thêm các từ khác

  • Cạn tầu ráo máng

    (phương ngữ), xem cạn tàu ráo máng
  • Cạnh

    Danh từ: chỗ một mặt phẳng tiếp giáp với một mặt phẳng khác trong cùng một vật, chỗ sát...
  • Cạo

    Động từ: làm đứt lông, tóc hoặc râu bằng cách đưa lưỡi dao sát mặt da, làm cho lớp mỏng...
  • Cạp

    Danh từ: bộ phận buộc hoặc viền xung quanh miệng hay mép một số đồ đan lát để giữ cho khỏi...
  • Cạy

    Động từ: làm bật ra bằng cách bẩy vào khe hở, Động từ: lái...
  • Cạy cục

    Động từ: (Ít dùng), xem cậy cục
  • Cả

    Tính từ: cao nhất, lớn nhất, đứng hàng đầu trong loại (về phạm vi, mức độ tác động, hay...
  • Cả thẹn

    Tính từ: hay thẹn, dễ xấu hổ, nên thường thiếu tự nhiên, mạnh bạo, tính hay cả thẹn
  • Cả thể

    (khẩu ngữ) luôn một thể, cùng một lúc, đợi tôi rồi mai ta đi cả thể
  • Cải

    Danh từ: cây có hoa gồm bốn cánh xếp thành hình chữ thập, có nhiều loài, thường được trồng...
  • Cải biến

    Động từ: làm cho thay đổi thành khác trước rõ rệt, cải biến nền công nghiệp lạc hậu
  • Cải sửa

    Động từ: sửa chữa, thay đổi cho khác trước để phù hợp với yêu cầu mới, cải sửa một...
  • Cảm

    Động từ: nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính, làm cho rung động trong lòng, nhận biết...
  • Cảm hàn

    Động từ: cảm do bị nhiễm lạnh đột ngột, mắc chứng cảm hàn
  • Cảm thụ

    Động từ: (giác quan) tiếp nhận sự kích thích của sự vật bên ngoài, nhận biết được cái...
  • Cảm tính

    Danh từ: giai đoạn đầu của nhận thức, dựa trên cảm giác, chưa nắm được bản chất và quy...
  • Cảm tử

    Động từ: sẵn sàng nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu vì nghĩa lớn, đội...
  • Cảm ơn

    Động từ: tỏ sự biết ơn (đối với người đã giúp đỡ mình), từ dùng trong lời nói lịch...
  • Cản

    Động từ: ngăn giữ lại, không cho tiếp tục vận động hoặc hoạt động theo một hướng nào...
  • Cản ngăn

    Động từ: như ngăn cản, cản ngăn một việc làm sai trái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top