Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cải cách

sửa đổi cái cũ đã trở thành lạc hậu để cho phù hợp, đáp ứng yêu cầu của tình hình
thực hiện cải cách giáo dục
những cải cách cơ bản của nền kinh tế
Đồng nghĩa: cách tân, canh tân

Xem thêm các từ khác

  • Cải cách ruộng đất

    dùng biện pháp nhà nước kết hợp với đấu tranh của nông dân xoá bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất phong kiến, mang lại...
  • Cải cách điền địa

    (Từ cũ) xem cải cách ruộng đất
  • Cải cúc

    Danh từ cây thân nhỏ trông giống như cây cải, lá giống lá cúc, mùi thơm, dùng làm thức ăn.
  • Cải củ

    Danh từ cải hoa màu trắng, rễ phồng thành củ màu trắng, dùng làm thức ăn dưa cải củ muối xổi Đồng nghĩa : củ cải
  • Cải dạng

    Động từ thay đổi bộ dạng, cách ăn mặc v.v. giả làm một người khác cải dạng thành người ăn xin Đồng nghĩa : cải...
  • Cải giá

    Động từ lấy chồng khác (sau khi chồng chết hoặc li dị). Đồng nghĩa : đi bước nữa, tái giá
  • Cải hoa

    Danh từ xem súp lơ
  • Cải huấn

    Động từ giáo dục cải tạo (từ chính quyền Sài Gòn trước 1975 dùng để chỉ một hình thức cưỡng bức nhân dân li khai...
  • Cải hối

    Động từ (Ít dùng) như hối cải biết cải hối để làm người lương thiện
  • Cải làn

    Danh từ cải lá hơi giống lá su hào, màu xanh thẫm, dùng làm thức ăn.
  • Cải lão hoàn đồng

    làm cho người già trẻ lại thuốc cải lão hoàn đồng
  • Cải lương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kịch hát ra đời vào đầu thế kỉ XX, bắt nguồn từ nhạc tài tử, dân ca Nam bộ 2 Tính từ 2.1 (Từ...
  • Cải mả

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như cải táng . 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) (răng) có màu rất bẩn Động từ (Ít dùng) như...
  • Cải soong

    Danh từ cải thân bò, lá kép có lá chét nhỏ, thường trồng ở nơi có nước chảy.
  • Cải thiện

    Động từ làm cho tình hình có sự chuyển biến, phần nào có tốt hơn phát triển sản xuất để cải thiện đời sống cải...
  • Cải thìa

    Danh từ cải hoa màu vàng, cuống lá to, màu trắng, dùng làm thức ăn.
  • Cải tiến

    Động từ sửa đổi cho tiến bộ hơn cải tiến công cụ lao động cào cải tiến
  • Cải trang

    Động từ thay đổi cách ăn mặc và diện mạo để người khác khó nhận ra cải trang thành lái buôn Đồng nghĩa : cải dạng,...
  • Cải trời

    Danh từ cây mọc hoang thuộc loại cúc, trông giống như cây cải, có thể dùng làm thuốc.
  • Cải tà qui chính

    Động từ xem cải tà quy chính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top