Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cải hối

Động từ

(Ít dùng) như hối cải
biết cải hối để làm người lương thiện

Xem thêm các từ khác

  • Cải làn

    Danh từ cải lá hơi giống lá su hào, màu xanh thẫm, dùng làm thức ăn.
  • Cải lão hoàn đồng

    làm cho người già trẻ lại thuốc cải lão hoàn đồng
  • Cải lương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kịch hát ra đời vào đầu thế kỉ XX, bắt nguồn từ nhạc tài tử, dân ca Nam bộ 2 Tính từ 2.1 (Từ...
  • Cải mả

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như cải táng . 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) (răng) có màu rất bẩn Động từ (Ít dùng) như...
  • Cải soong

    Danh từ cải thân bò, lá kép có lá chét nhỏ, thường trồng ở nơi có nước chảy.
  • Cải thiện

    Động từ làm cho tình hình có sự chuyển biến, phần nào có tốt hơn phát triển sản xuất để cải thiện đời sống cải...
  • Cải thìa

    Danh từ cải hoa màu vàng, cuống lá to, màu trắng, dùng làm thức ăn.
  • Cải tiến

    Động từ sửa đổi cho tiến bộ hơn cải tiến công cụ lao động cào cải tiến
  • Cải trang

    Động từ thay đổi cách ăn mặc và diện mạo để người khác khó nhận ra cải trang thành lái buôn Đồng nghĩa : cải dạng,...
  • Cải trời

    Danh từ cây mọc hoang thuộc loại cúc, trông giống như cây cải, có thể dùng làm thuốc.
  • Cải tà qui chính

    Động từ xem cải tà quy chính
  • Cải tà quy chánh

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) xem cải tà quy chính
  • Cải tà quy chính

    Động từ bỏ con đường không chính đáng, trở về con đường chính đáng.
  • Cải táng

    Động từ lấy hài cốt dưới mộ lên để chuyển đi chôn ở nơi khác (theo phong tục). thực hiện việc chuyển xương cốt...
  • Cải tạo

    Động từ làm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt cải tạo đất bạc màu cải tạo tư tưởng cải tạo...
  • Cải tổ

    Động từ tổ chức lại cho khác hẳn trước cải tổ nội các thay đổi căn bản và toàn diện về tổ chức, thể chế, cơ...
  • Cải tử hoàn sinh

    làm cho thoát khỏi cáI chết đã cận kề ơn cải tử hoàn sinh
  • Cải xoong

    Danh từ xem cải soong
  • Cảm biến

    Danh từ bộ phận của thiết bị có chức năng biến đổi đại lượng cần kiểm tra (như áp suất, nhiệt độ, dòng điện,...
  • Cảm biết

    Động từ cảm nhận và biết được thông qua cảm giác đứa trẻ đã cảm biết được tình thương yêu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top