Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cảm biến

Danh từ

bộ phận của thiết bị có chức năng biến đổi đại lượng cần kiểm tra (như áp suất, nhiệt độ, dòng điện, v.v.) thành tín hiệu thuận tiện cho việc đo lường, truyền đI, ghi lại, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Cảm biết

    Động từ cảm nhận và biết được thông qua cảm giác đứa trẻ đã cảm biết được tình thương yêu
  • Cảm giác

    hình thức thấp nhất của nhận thức, cho ta biết những thuộc tính riêng lẻ của sự vật đang tác động vào giác quan ta...
  • Cảm giác luận

    Danh từ xem chủ nghĩa duy cảm
  • Cảm hoá

    Động từ (bằng lời nói, việc làm) làm cho xúc động mà nghe theo, chuyển biến theo hướng tốt cảm hoá kẻ lầm đường
  • Cảm hứng

    Danh từ trạng thái tâm lí có cảm xúc và hết sức hứng thú, tạo điều kiện để óc tưởng tượng, sáng tạo hoạt động...
  • Cảm khái

    Động từ có cảm xúc và thương cảm ngậm ngùi lời thơ cảm khái cảm khái trước cảnh chia li
  • Cảm kích

    Động từ cảm động và được kích thích tinh thần trước hành vi tốt đẹp của người khác cảm kích trong lòng cảm kích...
  • Cảm mạo

    Động từ bị ốm do các yếu tố khí hậu tác động đột ngột đến cơ thể; cảm (nói khái quát).
  • Cảm mến

    Động từ có thiện cảm, có tình cảm mến yêu đem lòng cảm mến
  • Cảm nghiệm

    Động từ (Ít dùng) cảm nhận được qua chiêm nghiệm từ thực tế chưa cảm nghiệm được hết giá trị của cuộc sống
  • Cảm nghĩ

    ý nghĩ nảy sinh do có sự rung động trước điều gì điều đó gợi lên nhiều cảm nghĩ phát biểu cảm nghĩ Đồng nghĩa :...
  • Cảm nhiễm

    Động từ nhiễm phải những nhân tố sinh ra bệnh.
  • Cảm nhận

    Động từ nhận biết bằng cảm tính hoặc bằng giác quan cảm nhận được nỗi đau của bạn cảm nhận thấy có điều không...
  • Cảm phiền

    Động từ phiền, làm phiền (từ dùng trong lời yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự hoặc kiểu cách) cảm phiền anh cho...
  • Cảm phục

    Động từ cảm động và khâm phục cảm phục tinh thần dũng cảm
  • Cảm quan

    nhận thức, cảm nhận trực tiếp bằng các giác quan kiểm tra sản phẩm bằng phương pháp cảm quan
  • Cảm thán

    Động từ biểu lộ tình cảm, cảm xúc.
  • Cảm thông

    Động từ thông cảm và chia sẻ một cách sâu sắc cảm thông với nỗi đau của người khác
  • Cảm thương

    Động từ như thương cảm \"Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn bay da diết, có rùa giữ chân.\" (Cdao)
  • Cảm thức

    Danh từ điều nhận thức được bằng cảm quan; nhận thức cảm giác cảm thức dân tộc cảm thức về thời gian của trẻ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top