Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cảm thán

Động từ

biểu lộ tình cảm, cảm xúc.

Xem thêm các từ khác

  • Cảm thông

    Động từ thông cảm và chia sẻ một cách sâu sắc cảm thông với nỗi đau của người khác
  • Cảm thương

    Động từ như thương cảm \"Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn bay da diết, có rùa giữ chân.\" (Cdao)
  • Cảm thức

    Danh từ điều nhận thức được bằng cảm quan; nhận thức cảm giác cảm thức dân tộc cảm thức về thời gian của trẻ...
  • Cảm tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm tốt (đối với người, với sự việc) 2 Động từ 2.1 có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng...
  • Cảm tình cá nhân

    cảm tình riêng khi giải quyết công việc chung.
  • Cảm tưởng

    Danh từ sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ nảy sinh do tiếp xúc với sự vật khách quan phát biểu cảm tưởng trông quen quen, cảm tưởng...
  • Cảm tạ

    Động từ (Trang trọng) tỏ lòng biết ơn nói mấy lời cảm tạ xin cảm tạ tấm thịnh tình của các bạn dành cho tôi! Đồng...
  • Cảm từ

    Danh từ từ dùng riêng biệt, không có quan hệ cú pháp với những từ khác, chuyên biểu thị sự phản ứng tình cảm, dùng...
  • Cảm xúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có tư tưởng, tình cảm nảy sinh do tiếp xúc với sự việc khách quan 2 Danh từ 2.1 tình cảm nảy...
  • Cảm động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có sự rung động trong lòng do tác động của một sự việc khách quan mà mình đồng tình hoặc khâm...
  • Cảm ứng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cảm ứng điện từ (nói tắt) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) (khả năng) tiếp thu các kích thích của môi...
  • Cảm ứng điện từ

    Danh từ hiện tượng xuất hiện dòng điện hoặc hiệu thế trong một vật dẫn khi vật đó chuyển động trong một từ trường...
  • Cản phá

    Động từ ngăn cản, làm cho đối phương không tiến công được (nói khái quát) hậu vệ cản phá bóng cản phá các đợt tấn...
  • Cản quang

    Động từ ngăn không cho tia roentgen xuyên qua chất cản quang
  • Cản trở

    gây trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng cây đổ làm cản trở giao thông cố tình cản trở công việc của người...
  • Cảng hàng không

    Danh từ sân bay lớn, có công trình và thiết bị chuyên dùng cho việc bốc dỡ hàng hoá và hành khách lên xuống cảng hàng không...
  • Cảng vụ

    Danh từ cơ quan nhà nước chuyên quản lí và bảo đảm an ninh cho các sân bay, bến cảng, bến sông.
  • Cảnh binh

    Danh từ cảnh sát (ở một số nước tư bản, thuộc địa).
  • Cảnh báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 báo trước cho biết việc nguy cấp có thể sẽ xảy ra 2 Danh từ 2.1 thông báo của hệ thống máy tính...
  • Cảnh cáo

    Động từ báo cho biết phải từ bỏ hành vi sai lầm hoặc không chính đáng của mình, nếu không sẽ bị xử trí, trừng phạt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top