- Từ điển Việt - Việt
Cấp phối
Danh từ
vật liệu dùng để rải đường, gồm các thành phần hạt của đất, cát, sỏi, v.v. trộn lẫn theo một tỉ lệ nhất định
- mặt đường rải cấp phối
Xem thêm các từ khác
-
Cấp số cộng
Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước cộng thêm một số... -
Cấp số nhân
Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước nhân với một số... -
Cấp thiết
Tính từ rất cần thiết, phải được giải quyết ngay đòi hỏi cấp thiết việc cấp thiết, cần phải giải quyết ngay Đồng... -
Cấp thoát nước
cung cấp nước sử dụng và thoát nước thải (trong một phạm vi dân cư nhất định) cải tạo hệ thống cấp thoát nước... -
Cấp tiến
Tính từ có tư tưởng chính trị tiến bộ trí thức cấp tiến Trái nghĩa : bảo thủ -
Cấp tính
Tính từ (bệnh) ở trạng thái phát triển nhanh sốt rét cấp tính Trái nghĩa : mãn tính, mạn tính -
Cấp tập
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) bắn===== dồn dập, liên tiếp 2 Tính từ 2.1 dồn dập, liên tiếp Động từ (Ít dùng) bắn=====... -
Cấp tốc
Tính từ rất nhanh để tranh thủ thời gian cuộc hành quân cấp tốc hội ý cấp tốc học một lớp tiếng Anh cấp tốc Đồng... -
Cấp uỷ
Danh từ ban chấp hành cấp bộ đảng. -
Cấp uỷ viên
Danh từ uỷ viên một cấp uỷ. -
Cấp vốn
Động từ cung cấp tiền vốn cho việc kinh doanh, sản xuất, v.v.. -
Cấp điện
đảm bảo việc truyền tải và cung cấp điện năng cho các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất. -
Cấp độ
Danh từ cấp, bậc trong một hệ thống (nói khái quát) các cấp độ của một hệ thống tay nghề đã đạt đến cấp độ... -
Cất binh
Động từ (Từ cũ) cất quân cất binh đi dẹp giặc -
Cất bước
Động từ nhấc chân để bước đi mỏi quá, cất bước không nổi lủi thủi cất bước quay về (Văn chương) bắt đầu ra... -
Cất chức
Động từ (Từ cũ) cách chức cất chức lí trưởng -
Cất công
Động từ bỏ ra nhiều công sức làm việc gì cất công tìm kiếm đã cất công đi mấy chục cây số, chẳng lẽ lại về không? -
Cất giấu
Động từ cất vào nơi kín đáo, chắc chắn, cho người khác không thể thấy, không thể tìm ra được (nói khái quát) cất... -
Cất giữ
Động từ cất và giữ gìn cho nguyên vẹn, cho khỏi hư hỏng, trong một thời gian (nói khái quát) cất giữ thức ăn trong tủ... -
Cất mả
Động từ như cải táng .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.