Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấp tốc

Tính từ

rất nhanh để tranh thủ thời gian
cuộc hành quân cấp tốc
hội ý cấp tốc
học một lớp tiếng Anh cấp tốc
Đồng nghĩa: hoả tốc

Xem thêm các từ khác

  • Cấp uỷ

    Danh từ ban chấp hành cấp bộ đảng.
  • Cấp uỷ viên

    Danh từ uỷ viên một cấp uỷ.
  • Cấp vốn

    Động từ cung cấp tiền vốn cho việc kinh doanh, sản xuất, v.v..
  • Cấp điện

    đảm bảo việc truyền tải và cung cấp điện năng cho các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất.
  • Cấp độ

    Danh từ cấp, bậc trong một hệ thống (nói khái quát) các cấp độ của một hệ thống tay nghề đã đạt đến cấp độ...
  • Cất binh

    Động từ (Từ cũ) cất quân cất binh đi dẹp giặc
  • Cất bước

    Động từ nhấc chân để bước đi mỏi quá, cất bước không nổi lủi thủi cất bước quay về (Văn chương) bắt đầu ra...
  • Cất chức

    Động từ (Từ cũ) cách chức cất chức lí trưởng
  • Cất công

    Động từ bỏ ra nhiều công sức làm việc gì cất công tìm kiếm đã cất công đi mấy chục cây số, chẳng lẽ lại về không?
  • Cất giấu

    Động từ cất vào nơi kín đáo, chắc chắn, cho người khác không thể thấy, không thể tìm ra được (nói khái quát) cất...
  • Cất giữ

    Động từ cất và giữ gìn cho nguyên vẹn, cho khỏi hư hỏng, trong một thời gian (nói khái quát) cất giữ thức ăn trong tủ...
  • Cất mả

    Động từ như cải táng .
  • Cất mộ

    Động từ (Trang trọng) như cải táng .
  • Cất nhắc

    Động từ (Khẩu ngữ) lao động nhẹ (nói về người sức yếu) mệt mỏi không cất nhắc được việc gì nâng đỡ, đưa lên...
  • Cất quân

    Động từ đem quân đi đánh trận. Đồng nghĩa : cất binh
  • Cất tiếng

    Động từ lên giọng để nói cất tiếng phản đối tất cả đều lặng im, không ai buồn cất tiếng
  • Cất trữ

    Động từ cất, giữ lại để phòng khi cần đến cất trữ lương thực cất trữ vàng phòng khi đồng tiền mất giá
  • Cất vó

    Danh từ xem chôm chôm Động từ (ngựa) vươn cao hai chân trước để bắt đầu phi ngựa cất vó phóng đi
  • Cất đám

    Động từ bắt đầu khiêng quan tài đi, làm lễ đưa người chết đến nơi chôn.
  • Cấu chí

    Động từ cấu véo nhau để trêu ghẹo, đùa nghịch bọn trẻ suốt ngày cấu chí nhau Đồng nghĩa : bấu chí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top