Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cất công

Động từ

bỏ ra nhiều công sức làm việc gì
cất công tìm kiếm
đã cất công đi mấy chục cây số, chẳng lẽ lại về không?

Xem thêm các từ khác

  • Cất giấu

    Động từ cất vào nơi kín đáo, chắc chắn, cho người khác không thể thấy, không thể tìm ra được (nói khái quát) cất...
  • Cất giữ

    Động từ cất và giữ gìn cho nguyên vẹn, cho khỏi hư hỏng, trong một thời gian (nói khái quát) cất giữ thức ăn trong tủ...
  • Cất mả

    Động từ như cải táng .
  • Cất mộ

    Động từ (Trang trọng) như cải táng .
  • Cất nhắc

    Động từ (Khẩu ngữ) lao động nhẹ (nói về người sức yếu) mệt mỏi không cất nhắc được việc gì nâng đỡ, đưa lên...
  • Cất quân

    Động từ đem quân đi đánh trận. Đồng nghĩa : cất binh
  • Cất tiếng

    Động từ lên giọng để nói cất tiếng phản đối tất cả đều lặng im, không ai buồn cất tiếng
  • Cất trữ

    Động từ cất, giữ lại để phòng khi cần đến cất trữ lương thực cất trữ vàng phòng khi đồng tiền mất giá
  • Cất vó

    Danh từ xem chôm chôm Động từ (ngựa) vươn cao hai chân trước để bắt đầu phi ngựa cất vó phóng đi
  • Cất đám

    Động từ bắt đầu khiêng quan tài đi, làm lễ đưa người chết đến nơi chôn.
  • Cấu chí

    Động từ cấu véo nhau để trêu ghẹo, đùa nghịch bọn trẻ suốt ngày cấu chí nhau Đồng nghĩa : bấu chí
  • Cấu hình

    Danh từ tập hợp các thiết bị (phần cứng) của máy tính kết nối với nhau thành một hệ thống, được dự tính để thực...
  • Cấu kiện

    Danh từ bộ phận hoặc linh kiện dùng để cấu tạo nên một chỉnh thể (như máy móc, công trình, v.v.) sản xuất các cấu...
  • Cấu thành

    Động từ làm thành, tạo nên các bộ phận cấu thành của nền kinh tế yếu tố cấu thành tội phạm
  • Cấu trúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 làm ra, tạo nên...
  • Cấu tạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra bằng cách kết hợp nhiều bộ phận lại 2 Danh từ 2.1 thành phần và cách sắp xếp, tổ chức...
  • Cấu tứ

    Động từ (văn nghệ sĩ) suy nghĩ, xác định và tổ chức về cả hai mặt nội dung và nghệ thuật trong quá trình chuẩn bị...
  • Cấu véo

    Động từ cấu và véo vào da thịt để làm cho đau hoặc để trêu chọc (nói khái quát) bọn trẻ cấu véo nhau Đồng nghĩa...
  • Cấu xé

    Động từ cấu và xé, làm cho rách nát, đau đớn lao vào cấu xé nhau Đồng nghĩa : cắn xé, giằng xé, xâu xé tranh giành nhau...
  • Cấy ghép

    Động từ cấy hoặc ghép một bộ phận của cơ thể sống lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top