- Từ điển Việt - Việt
Cấu kiện
Danh từ
bộ phận hoặc linh kiện dùng để cấu tạo nên một chỉnh thể (như máy móc, công trình, v.v.)
- sản xuất các cấu kiện bê tông
- lắp ráp các cấu kiện máy tính
Xem thêm các từ khác
-
Cấu thành
Động từ làm thành, tạo nên các bộ phận cấu thành của nền kinh tế yếu tố cấu thành tội phạm -
Cấu trúc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 làm ra, tạo nên... -
Cấu tạo
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra bằng cách kết hợp nhiều bộ phận lại 2 Danh từ 2.1 thành phần và cách sắp xếp, tổ chức... -
Cấu tứ
Động từ (văn nghệ sĩ) suy nghĩ, xác định và tổ chức về cả hai mặt nội dung và nghệ thuật trong quá trình chuẩn bị... -
Cấu véo
Động từ cấu và véo vào da thịt để làm cho đau hoặc để trêu chọc (nói khái quát) bọn trẻ cấu véo nhau Đồng nghĩa... -
Cấu xé
Động từ cấu và xé, làm cho rách nát, đau đớn lao vào cấu xé nhau Đồng nghĩa : cắn xé, giằng xé, xâu xé tranh giành nhau... -
Cấy ghép
Động từ cấy hoặc ghép một bộ phận của cơ thể sống lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác... -
Cấy hái
Động từ cấy cày, trồng trọt và thu hoạch (nói khái quát) thời tiết này thì cấy hái gì! -
Cầm bằng
(Từ cũ) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, coi đó là khả năng hoặc trường hợp xấu nhất đành phải chấp nhận; cứ... -
Cầm chân
Động từ giữ lại ở một chỗ, một vị trí, không cho tự do hoạt động, phát triển cầm chân địch -
Cầm chầu
Động từ đánh trống thưởng thức nhằm tỏ ý khen chê khi xem hát trong các buổi hát ngày trước cầm chầu điểm hát -
Cầm chắc
Động từ tin chắc chắn (điều sắp nói tới) sẽ đúng như vậy cầm chắc phần thắng bị thua là cầm chắc cái chết -
Cầm chừng
Động từ giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi tiêu pha cầm chừng \"Cơm ăn mỗi bữa một lưng,... -
Cầm cân nảy mực
(người có trách nhiệm, nghĩa vụ) đảm bảo gìn giữ cho sự đúng đắn và công bằng. -
Cầm cập
Tính từ từ mô phỏng tiếng hai hàm răng va vào nhau liên tiếp, thường vì run rét run cầm cập -
Cầm cờ chạy hiệu
Động từ xem chạy hiệu -
Cầm cự
Động từ giữ thế chống đỡ, giằng co nhằm giữ vững hoặc kéo dài thêm thời gian bệnh nặng, chỉ cầm cự được vài... -
Cầm giữ
Động từ giữ lại một chỗ, không cho tiếp tục hoạt động nữa (thường là có chủ đích) cầm giữ chân địch -
Cầm hơi
Động từ (Khẩu ngữ) (ăn uống chút ít) để giữ lấy một chút hơi sức cho khỏi chết đói rau cháo cầm hơi -
Cầm kì thi hoạ
đánh đàn, chơi cờ, làm thơ, vẽ tranh; những thú phong lưu của con người (theo quan niệm thời trước; nói tổng quát).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.