Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấy hái

Động từ

cấy cày, trồng trọt và thu hoạch (nói khái quát)
thời tiết này thì cấy hái gì!

Xem thêm các từ khác

  • Cầm bằng

    (Từ cũ) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, coi đó là khả năng hoặc trường hợp xấu nhất đành phải chấp nhận; cứ...
  • Cầm chân

    Động từ giữ lại ở một chỗ, một vị trí, không cho tự do hoạt động, phát triển cầm chân địch
  • Cầm chầu

    Động từ đánh trống thưởng thức nhằm tỏ ý khen chê khi xem hát trong các buổi hát ngày trước cầm chầu điểm hát
  • Cầm chắc

    Động từ tin chắc chắn (điều sắp nói tới) sẽ đúng như vậy cầm chắc phần thắng bị thua là cầm chắc cái chết
  • Cầm chừng

    Động từ giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi tiêu pha cầm chừng \"Cơm ăn mỗi bữa một lưng,...
  • Cầm cân nảy mực

    (người có trách nhiệm, nghĩa vụ) đảm bảo gìn giữ cho sự đúng đắn và công bằng.
  • Cầm cập

    Tính từ từ mô phỏng tiếng hai hàm răng va vào nhau liên tiếp, thường vì run rét run cầm cập
  • Cầm cờ chạy hiệu

    Động từ xem chạy hiệu
  • Cầm cự

    Động từ giữ thế chống đỡ, giằng co nhằm giữ vững hoặc kéo dài thêm thời gian bệnh nặng, chỉ cầm cự được vài...
  • Cầm giữ

    Động từ giữ lại một chỗ, không cho tiếp tục hoạt động nữa (thường là có chủ đích) cầm giữ chân địch
  • Cầm hơi

    Động từ (Khẩu ngữ) (ăn uống chút ít) để giữ lấy một chút hơi sức cho khỏi chết đói rau cháo cầm hơi
  • Cầm kì thi hoạ

    đánh đàn, chơi cờ, làm thơ, vẽ tranh; những thú phong lưu của con người (theo quan niệm thời trước; nói tổng quát).
  • Cầm quyền

    Động từ nắm giữ chính quyền nhà cầm quyền
  • Cầm sắt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cầm và sắt, tên hai thứ đàn cổ, hoà thanh với nhau; dùng để ví tình vợ chồng hoà hợp, gắn...
  • Cầm trịch

    Động từ điều khiển, chỉ dẫn để công việc tiến hành đúng và nhịp nhàng đứng ra cầm trịch
  • Cầm đã bén dây

    (Văn chương) đàn đã lên dây; ví tình cảm nam nữ, vợ chồng đã mặn nồng, khăng khít \"Trót vì cầm đã bén dây, Chẳng...
  • Cầm đèn chạy trước ô tô

    tả hành động lau chau, lo trước những việc không cần thiết hay chỉ dẫn cho người vốn khôn ngoan, hiểu biết hơn mình.
  • Cầm đầu

    Động từ nắm quyền điều khiển, chỉ huy một đám người, một tổ chức (thường là phi pháp) cầm đầu một tổ chức...
  • Cầm đồ

    Động từ cầm đồ đạc để vay tiền (nói khái quát) hiệu cầm đồ
  • Cần câu

    Danh từ cần nhỏ và dài có buộc dây để câu cá.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top