Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầm trịch

Động từ

điều khiển, chỉ dẫn để công việc tiến hành đúng và nhịp nhàng
đứng ra cầm trịch

Xem thêm các từ khác

  • Cầm đã bén dây

    (Văn chương) đàn đã lên dây; ví tình cảm nam nữ, vợ chồng đã mặn nồng, khăng khít \"Trót vì cầm đã bén dây, Chẳng...
  • Cầm đèn chạy trước ô tô

    tả hành động lau chau, lo trước những việc không cần thiết hay chỉ dẫn cho người vốn khôn ngoan, hiểu biết hơn mình.
  • Cầm đầu

    Động từ nắm quyền điều khiển, chỉ huy một đám người, một tổ chức (thường là phi pháp) cầm đầu một tổ chức...
  • Cầm đồ

    Động từ cầm đồ đạc để vay tiền (nói khái quát) hiệu cầm đồ
  • Cần câu

    Danh từ cần nhỏ và dài có buộc dây để câu cá.
  • Cần dại

    Danh từ cây giống như cần ta, mọc hoang ở đồng ruộng, ven sông.
  • Cần kiệm

    Tính từ cần cù và tiết kiệm tính cần kiệm ăn tiêu cần kiệm
  • Cần kíp

    Tính từ cần được giải quyết ngay, giải quyết kịp thời nhiệm vụ cần kíp việc cần kíp, phải làm ngay Đồng nghĩa :...
  • Cần lao

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) cần cù trong lao động, không ngại gian khổ 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như lao động Tính...
  • Cần mẫn

    Tính từ siêng năng và lanh lợi làm việc cần mẫn siêng năng cần mẫn
  • Cần sa

    Danh từ cây có chứa chất ma tuý, có thể dùng trộn với thuốc lá để hút hút cần sa Đồng nghĩa : đay Ấn Độ
  • Cần thiết

    Tính từ cần đến mức không thể nào không làm hoặc không có tài liệu cần thiết cho công việc không cần thiết phải làm...
  • Cần trục

    Danh từ như cần cẩu .
  • Cần vương

    Động từ (Từ cũ) (bề tôi) hết lòng vì vua khi gặp nguy biến vua ra chiếu cần vương phong trào cần vương
  • Cần vọt

    Danh từ cần dài làm bằng thân cây tre, được lắp cố định vào một trụ chắc, đầu gốc có buộc vật nặng làm cho đầu...
  • Cần vụ

    Danh từ nhân viên phục vụ riêng về mặt sinh hoạt hằng ngày cho cán bộ trung, cao cấp (thường là trong quân đội).
  • Cần xé

    Danh từ (Phương ngữ) sọt to, có hai quai, dùng để đựng hàng hoá khi chuyên chở.
  • Cần yếu

    Tính từ cần thiết và quan trọng điều kiện cần yếu nhiệm vụ cần yếu Đồng nghĩa : thiết yếu
  • Cần đốp

    Danh từ lá dừa nước chằm sẵn thành tấm để lợp nhà nhà lợp bằng cần đốp
  • Cầu an

    Động từ chỉ mong được yên thân tư tưởng cầu an, ngại khó
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top