Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu truyền hình

Danh từ

hình thức tường thuật truyền hình trực tiếp cùng một lúc cuộc giao lưu, đối thoại giữa các đối tượng ở nhiều nơi cách xa nhau, trong đó các bên tham gia có thể nhìn thấy được nhau.

Xem thêm các từ khác

  • Cầu trường

    Danh từ sân bóng đá (thường nói lúc có rất đông người xem) cả cầu trường hò reo vang dội
  • Cầu trượt

    Danh từ đồ chơi của trẻ em, gồm một đường máng dài có mặt phẳng nhẵn, có thành chắn hai bên, đặt dốc nghiêng để...
  • Cầu tài

    Động từ (Ít dùng) cầu cho có được nhiều tiền của.
  • Cầu tàu

    Danh từ công trình xây dựng ở bến cảng để tàu thuyền, sà lan, v.v. cập bến xếp dỡ hàng hoá hoặc để hành khách lên...
  • Cầu vai

    Danh từ miếng vải đính hai bên vai áo sơ mi đeo quân hàm ở cầu vai miếng vải đệm suốt từ vai nọ sang vai kia, ở phần...
  • Cầu viện

    Động từ xin cứu viện cho người đi cầu viện
  • Cầu vượt

    Danh từ cầu bắc vòng lên cao để vượt qua con đường khác mà không cắt ngang, không làm ảnh hưởng đến giao thông ở cả...
  • Cầu vồng

    Danh từ hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện...
  • Cầu xin

    Động từ xin một cách khẩn khoản, thiết tha, nhẫn nhục cầu xin trời Phật che chở
  • Cầu đường

    Danh từ cầu cống và đường sá xây dựng cầu đường kĩ sư cầu đường
  • Cầu được ước thấy

    cầu mong, ao ước điều gì thì được ngay điều đó.
  • Cầu đảo

    Động từ cầu trời mưa bằng cách cúng bái khi bị hạn hán, theo mê tín.
  • Cầy bông lau

    Danh từ cầy lông thô, đuôi xù, thường ăn cua. Đồng nghĩa : cầy móc cua
  • Cầy giông

    Danh từ cầy to bằng con chó, lông xám đen, có bờm dọc lưng, có túi thơm gần hậu môn.
  • Cầy hương

    Danh từ cầy nhỏ hơn cầy giông, lông nâu đen, không có bờm, có túi thơm gần hậu môn.
  • Cầy móc cua

    Danh từ xem cầy bông lau
  • Cầy vòi

    Danh từ cầy chuyên leo lên cây để ăn quả.
  • Cẩm chướng

    Danh từ cây thân cỏ, lá mọc đối, hoa có cánh pha nhiều màu, cánh xoăn, mép có răng cưa, trồng làm cảnh.
  • Cẩm lai

    Danh từ cây rừng cùng họ với trắc, gỗ nặng, rắn, lõi đỏ hay đỏ vàng, có nhiều vân.
  • Cẩm nang

    Danh từ túi gấm trong truyện cổ, chứa những lời khuyên bí ẩn (thường là ghi cách giải quyết khi gặp khó khăn lớn). sách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top