Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cắn răng

Động từ

cố chịu đựng, cố chấp nhận, không kêu ca
cắn răng chịu đựng

Xem thêm các từ khác

  • Cắn rơm cắn cỏ

    Động từ (Từ cũ) tổ hợp dùng để tỏ ý van xin một cách thảm thiết \"Tôi lạy ông! Tôi cắn rơm cắn cỏ tôi lạy ông!...
  • Cắn rứt

    Động từ giày vò day dứt, không để cho yên lương tâm bị cắn rứt
  • Cắn trắt

    cắn vỡ vỏ hạt thóc để nhằn lấy từng hạt gạo hộ pháp cắn trắt (tng)
  • Cắn ổ

    Động từ (gia súc) tha rơm rác làm ổ, báo hiệu có triệu chứng sắp đẻ con lợn nái sắp đến ngày cắn ổ
  • Cắp ca cắp củm

    Động từ xem cắc ca cắc củm
  • Cắp củm

    Động từ (Phương ngữ) xem cắc củm : cắp củm từng đồng để nuôi con
  • Cắt cúp

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho gián đoạn hoặc bỏ bớt đi một số khâu, một số phần (nói khái quát) điện đóm bị cắt...
  • Cắt cơn

    Động từ làm dứt tạm thời cơn bệnh hoặc cơn nghiện một cách nhanh chóng uống thuốc để cắt cơn sốt rét
  • Cắt cầu

    Động từ (Khẩu ngữ) cắt đứt, thôi không tiếp tục quan hệ nữa (thường trong việc kinh doanh, làm ăn) làm không được...
  • Cắt cổ

    Tính từ (giá cả hoặc mức lãi) cao đến mức đáng sợ bán với giá cắt cổ cho vay với lãi suất cắt cổ Đồng nghĩa :...
  • Cắt giảm

    Động từ làm giảm bớt đi về số lượng (nói khái quát) cắt giảm biên chế ngân sách bị cắt giảm
  • Cắt họng

    Tính từ (Ít dùng) như cắt cổ .
  • Cắt lượt

    Động từ phân công lần lượt theo thứ tự; chia phiên cắt lượt nhau canh gác
  • Cắt lớp

    Động từ dùng tia X hay sóng siêu âm để thu được hình ảnh vật thể nói chung, hay những tổn thương trong cơ thể nói riêng,...
  • Cắt nghĩa

    Động từ giải thích cho rõ nghĩa, cho hiểu được nghĩa cắt nghĩa một câu thơ chữ Hán Đồng nghĩa : giải nghĩa, giảng nghĩa
  • Cắt tiết

    Động từ cứa vào động mạch, thường là ở cổ, cho máu chảy ra để giết thịt (thường nói về gia cầm) cắt tiết gà
  • Cắt xén

    Động từ cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn, hoàn chỉnh kịch bản phim bị cắt xén nhiều chỗ...
  • Cắt đặt

    Động từ tính toán, sắp xếp công việc và cắt cử người đi làm cắt đặt công việc mọi việc đã cắt đặt đâu vào...
  • Cằn cọc

    Tính từ (Ít dùng) không đủ sức lớn lên được như bình thường (nói khái quát) cây cối cằn cọc đứa bé cằn cọc, không...
  • Cằn cỗi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đất trồng trọt) cằn quá, không còn chút màu mỡ 1.2 không đủ sức lớn và phát triển, sớm trở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top