Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cắt giảm

Động từ

làm giảm bớt đi về số lượng (nói khái quát)
cắt giảm biên chế
ngân sách bị cắt giảm

Xem thêm các từ khác

  • Cắt họng

    Tính từ (Ít dùng) như cắt cổ .
  • Cắt lượt

    Động từ phân công lần lượt theo thứ tự; chia phiên cắt lượt nhau canh gác
  • Cắt lớp

    Động từ dùng tia X hay sóng siêu âm để thu được hình ảnh vật thể nói chung, hay những tổn thương trong cơ thể nói riêng,...
  • Cắt nghĩa

    Động từ giải thích cho rõ nghĩa, cho hiểu được nghĩa cắt nghĩa một câu thơ chữ Hán Đồng nghĩa : giải nghĩa, giảng nghĩa
  • Cắt tiết

    Động từ cứa vào động mạch, thường là ở cổ, cho máu chảy ra để giết thịt (thường nói về gia cầm) cắt tiết gà
  • Cắt xén

    Động từ cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn, hoàn chỉnh kịch bản phim bị cắt xén nhiều chỗ...
  • Cắt đặt

    Động từ tính toán, sắp xếp công việc và cắt cử người đi làm cắt đặt công việc mọi việc đã cắt đặt đâu vào...
  • Cằn cọc

    Tính từ (Ít dùng) không đủ sức lớn lên được như bình thường (nói khái quát) cây cối cằn cọc đứa bé cằn cọc, không...
  • Cằn cỗi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (đất trồng trọt) cằn quá, không còn chút màu mỡ 1.2 không đủ sức lớn và phát triển, sớm trở...
  • Cằn nhà cằn nhằn

    Động từ như cằn nhằn (nhưng ý liên tiếp và kéo dài).
  • Cằn nhằn

    Động từ nói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra cằn nhằn vì bị làm mất ngủ tính hay cằn...
  • Cẳng chân

    Danh từ phần dưới của chân, từ đầu gối xuống đến cổ chân. Đồng nghĩa : ống chân
  • Cẳng giò

    Danh từ (Khẩu ngữ) chân giò.
  • Cẳng tay

    Danh từ (Khẩu ngữ) phần dưới của tay, từ khuỷu xuống đến cổ tay.
  • Cặc bần

    Danh từ rễ thở nhô ngược lên khỏi mặt bùn của cây bần.
  • Cặn bã

    Danh từ phần chất còn lại sau khi đã lọc lấy hết cái tốt, cái tinh chất (nói khái quát); thường dùng để ví cái xấu...
  • Cặp ba lá

    Danh từ cặp tóc làm bằng ba miếng kim loại mỏng và dài kẹp chặt vào nhau để giữ tóc.
  • Cặp bài trùng

    Danh từ (Khẩu ngữ) hai người hoặc hai sự việc, hai hiện tượng (thường cùng loại) luôn đi đôi với nhau và có sự ăn...
  • Cặp díp

    Tính từ (Khẩu ngữ) dính liền hai cái với nhau gắp cặp díp tiền bị cặp díp
  • Cặp lồng

    Danh từ đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, bằng kim loại hoặc nhựa, thường có nhiều ngăn lồng vào nhau và quai để xách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top