Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cố kỉnh

Động từ

(Từ cũ) cố gắng
cố kỉnh lo toan
cố kỉnh làm ăn

Xem thêm các từ khác

  • Cố lão

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như bô lão các cố lão trong làng
  • Cố nhiên

    Tính từ vốn là như vậy theo lẽ thường xưa nay lẽ cố nhiên việc đó cố nhiên sẽ phải xảy ra Đồng nghĩa : dĩ nhiên,...
  • Cố nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân nghèo không có ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc đi ở để sinh sống. Đồng...
  • Cố quốc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đất nước, tổ quốc đã xa cách lâu (nói khi đang còn ở nước ngoài) \"Mã Phụng vào tâu Phiên...
  • Cố sát

    Động từ giết người một cách cố ý phạm tội cố sát
  • Cố sống cố chết

    (Khẩu ngữ) như cố chết (nhưng nghĩa mạnh hơn) bọn địch cố sống cố chết chống cự đến cùng
  • Cố thây

    Tính từ (Thông tục) liều lĩnh, ngang bướng một cách trâng tráo kẻ bần cùng cố thây
  • Cố thủ

    Động từ cố giữ bằng được (thường là địa điểm đang bị tấn công) rút vào thành cố thủ
  • Cố tri

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cũ, quen biết thân thiết từ lâu 2 Danh từ 2.1 bạn cũ Tính từ cũ, quen biết thân thiết từ lâu bạn...
  • Cố tật

    Danh từ tật, thói xấu mắc từ lâu, rất khó chữa hoặc không chữa được mắc cố tật hay quên
  • Cố ý

    Động từ có ý định làm việc gì và cố thực hiện ý định đó cố ý lái câu chuyện sang hướng khác chuyện đó chỉ do...
  • Cố đạo

    Danh từ linh mục Công giáo người nước ngoài.
  • Cố đấm ăn xôi

    cố nhẫn nhục, chịu đựng để theo đuổi, hi vọng điều gì.
  • Cố định

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi 2 Động từ 2.1 làm cho được giữ nguyên...
  • Cốc láo

    Tính từ (Khẩu ngữ) lếu láo, hỗn xược ăn nói cốc láo
  • Cốc mò cò xơi

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng vất vả làm ra mà lại bị kẻ khác hưởng mất. Đồng nghĩa : cốc mò cò ăn
  • Cốc mò cò ăn

    như cốc mò cò xơi .
  • Cốc vũ

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có mưa rào), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng...
  • Cốc vại

    Danh từ cốc to và cao, miệng rộng, thường có quai cầm.
  • Cốc đế

    Danh từ chim cốc cỡ lớn, màu đen, chân có màng bơi, thường sống ở khu vực sông nước, ao hồ có nhiều cá. (Khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top