Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cốc mò cò xơi

(Khẩu ngữ) ví tình trạng vất vả làm ra mà lại bị kẻ khác hưởng mất.
Đồng nghĩa: cốc mò cò ăn

Xem thêm các từ khác

  • Cốc mò cò ăn

    như cốc mò cò xơi .
  • Cốc vũ

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có mưa rào), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng...
  • Cốc vại

    Danh từ cốc to và cao, miệng rộng, thường có quai cầm.
  • Cốc đế

    Danh từ chim cốc cỡ lớn, màu đen, chân có màng bơi, thường sống ở khu vực sông nước, ao hồ có nhiều cá. (Khẩu ngữ)...
  • Cối chày đạp

    Danh từ xem cối cần
  • Cối cần

    Danh từ cối có chày gắn vào cần gỗ, khi giã thì dùng chân dận lên đầu kia của cần làm cho chày nhấc lên hạ xuống. Đồng...
  • Cối nước

    Danh từ cối giã có chày gắn vào cần gỗ, dùng sức nước chảy vào máng chứa ở đầu kia của cần để làm cho chày tự...
  • Cối xay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cối dùng để xay, gồm hai thớt tròn, thớt dưới cố định, thớt trên quay được xung quanh một trục....
  • Cối xay gió

    Danh từ cối xay quay bằng sức gió, có nguồn gốc ở châu Âu.
  • Cống hiến

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đóng góp cái quý giá của mình vào sự nghiệp chung 1.2 đưa ra để phục vụ tập thể (cái do công...
  • Cống luồn

    Danh từ đoạn đường ống dẫn nước chảy luồn qua chỗ trũng, đáy sông hoặc vật chướng ngại.
  • Cống lễ

    Danh từ (Từ cũ) lễ vật đem cống.
  • Cống nạp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cống (nói khái quát) cống nạp vật phẩm Đồng nghĩa : cống nộp (Khẩu ngữ) đưa ra, nộp (cho...
  • Cống nộp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem cống nạp
  • Cống phẩm

    Danh từ (Từ cũ) vật đem đi cống nạp nộp cống phẩm Đồng nghĩa : cống vật
  • Cống rãnh

    Danh từ cống và rãnh, chỉ đường thoát nước bẩn (nói khái quát) khai thông cống rãnh
  • Cốp pha

    Danh từ toàn bộ nói chung các bộ phận và chi tiết tạo thành khuôn để đổ bê tông hoặc bê tông cốt thép liền khối tại...
  • Cốt cách

    Danh từ (Từ cũ) hình thể, dáng điệu con người cốt cách quý phái nét đặc sắc về tính cách cốt cách của gia đình quyền...
  • Cốt cán

    Danh từ người hoặc bộ phận nòng cốt tạo nên sức mạnh, sự vững chắc trong một tổ chức, một phong trào xã hội, chính...
  • Cốt hoá

    Danh từ (Từ cũ) xem hoá xương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top