Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cố tri

Mục lục

Tính từ

cũ, quen biết thân thiết từ lâu
bạn cố tri

Danh từ

bạn cũ
gặp lại cố tri
"Gió đưa cây cúc ngã quỳ, Đi đâu mà bỏ cố tri đợi chờ." (Cdao)
Đồng nghĩa: cố nhân

Xem thêm các từ khác

  • Cố tật

    Danh từ tật, thói xấu mắc từ lâu, rất khó chữa hoặc không chữa được mắc cố tật hay quên
  • Cố ý

    Động từ có ý định làm việc gì và cố thực hiện ý định đó cố ý lái câu chuyện sang hướng khác chuyện đó chỉ do...
  • Cố đạo

    Danh từ linh mục Công giáo người nước ngoài.
  • Cố đấm ăn xôi

    cố nhẫn nhục, chịu đựng để theo đuổi, hi vọng điều gì.
  • Cố định

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi 2 Động từ 2.1 làm cho được giữ nguyên...
  • Cốc láo

    Tính từ (Khẩu ngữ) lếu láo, hỗn xược ăn nói cốc láo
  • Cốc mò cò xơi

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng vất vả làm ra mà lại bị kẻ khác hưởng mất. Đồng nghĩa : cốc mò cò ăn
  • Cốc mò cò ăn

    như cốc mò cò xơi .
  • Cốc vũ

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm (thường có mưa rào), theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng...
  • Cốc vại

    Danh từ cốc to và cao, miệng rộng, thường có quai cầm.
  • Cốc đế

    Danh từ chim cốc cỡ lớn, màu đen, chân có màng bơi, thường sống ở khu vực sông nước, ao hồ có nhiều cá. (Khẩu ngữ)...
  • Cối chày đạp

    Danh từ xem cối cần
  • Cối cần

    Danh từ cối có chày gắn vào cần gỗ, khi giã thì dùng chân dận lên đầu kia của cần làm cho chày nhấc lên hạ xuống. Đồng...
  • Cối nước

    Danh từ cối giã có chày gắn vào cần gỗ, dùng sức nước chảy vào máng chứa ở đầu kia của cần để làm cho chày tự...
  • Cối xay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cối dùng để xay, gồm hai thớt tròn, thớt dưới cố định, thớt trên quay được xung quanh một trục....
  • Cối xay gió

    Danh từ cối xay quay bằng sức gió, có nguồn gốc ở châu Âu.
  • Cống hiến

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đóng góp cái quý giá của mình vào sự nghiệp chung 1.2 đưa ra để phục vụ tập thể (cái do công...
  • Cống luồn

    Danh từ đoạn đường ống dẫn nước chảy luồn qua chỗ trũng, đáy sông hoặc vật chướng ngại.
  • Cống lễ

    Danh từ (Từ cũ) lễ vật đem cống.
  • Cống nạp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cống (nói khái quát) cống nạp vật phẩm Đồng nghĩa : cống nộp (Khẩu ngữ) đưa ra, nộp (cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top