Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cối xay

Mục lục

Danh từ

cối dùng để xay, gồm hai thớt tròn, thớt dưới cố định, thớt trên quay được xung quanh một trục.

Danh từ

cây bụi mọc hoang cùng họ với bông, lá có lông, hoa vàng, quả có hình như chiếc cối xay.

Xem thêm các từ khác

  • Cối xay gió

    Danh từ cối xay quay bằng sức gió, có nguồn gốc ở châu Âu.
  • Cống hiến

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đóng góp cái quý giá của mình vào sự nghiệp chung 1.2 đưa ra để phục vụ tập thể (cái do công...
  • Cống luồn

    Danh từ đoạn đường ống dẫn nước chảy luồn qua chỗ trũng, đáy sông hoặc vật chướng ngại.
  • Cống lễ

    Danh từ (Từ cũ) lễ vật đem cống.
  • Cống nạp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) cống (nói khái quát) cống nạp vật phẩm Đồng nghĩa : cống nộp (Khẩu ngữ) đưa ra, nộp (cho...
  • Cống nộp

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem cống nạp
  • Cống phẩm

    Danh từ (Từ cũ) vật đem đi cống nạp nộp cống phẩm Đồng nghĩa : cống vật
  • Cống rãnh

    Danh từ cống và rãnh, chỉ đường thoát nước bẩn (nói khái quát) khai thông cống rãnh
  • Cốp pha

    Danh từ toàn bộ nói chung các bộ phận và chi tiết tạo thành khuôn để đổ bê tông hoặc bê tông cốt thép liền khối tại...
  • Cốt cách

    Danh từ (Từ cũ) hình thể, dáng điệu con người cốt cách quý phái nét đặc sắc về tính cách cốt cách của gia đình quyền...
  • Cốt cán

    Danh từ người hoặc bộ phận nòng cốt tạo nên sức mạnh, sự vững chắc trong một tổ chức, một phong trào xã hội, chính...
  • Cốt hoá

    Danh từ (Từ cũ) xem hoá xương
  • Cốt khí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỏ cùng họ với rau răm, thân và cành thường có đốm màu tím hồng, hoa màu trắng, mọc thành...
  • Cốt khí muồng

    Danh từ cây bụi nhỏ thuộc họ đậu, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu vàng nhạt, hạt dùng làm thuốc.
  • Cốt liệu

    Danh từ vật liệu như cát, sỏi, đá trộn với chất kết dính để chế tạo vữa và bê tông.
  • Cốt lõi

    Danh từ cái quan trọng nhất, chủ yếu nhất cốt lõi của vấn đề Đồng nghĩa : chủ chốt, mấu chốt, then chốt
  • Cốt mạc

    Danh từ màng xương.
  • Cốt nhục

    Danh từ (Từ cũ) xương thịt; ví người ruột thịt, máu mủ tình cốt nhục anh em cốt nhục
  • Cốt nhục tương tàn

    tả cảnh anh em một nhà, nhân dân một nước mà giết hại lẫn nhau. Đồng nghĩa : huynh đệ tương tàn
  • Cốt nhục tử sinh

    ơn cứu giúp trong cơn hoạn nạn, tựa như chết rồi cứu cho sống lại \"Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top