Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cổ địa lý

Danh từ

xem cổ địa lí

Xem thêm các từ khác

  • Cổ động viên

    Danh từ người tham gia cổ động, tuyên truyền tích cực để ủng hộ cho một ứng cử viên trong cuộc tuyển cử, hay cho một...
  • Cổn bào

    Danh từ (Từ cũ) áo dài có thêu rồng của vua.
  • Cổng chào

    Danh từ vật trang trí hình giống cái cổng dựng lên trên lối đi để chào mừng nhân một dịp trọng thể cổng chào được...
  • Cổng rả

    Danh từ (Khẩu ngữ) cổng (nói khái quát) cổng rả đóng cẩn thận
  • Cổng tán

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cổng có cánh bằng tre có thể chống lên, hạ xuống. 2 Danh từ 2.1 công trình ngầm hoặc lộ thiên để...
  • Cỗ áo

    Danh từ (Khẩu ngữ) áo quan.
  • Cỗi nguồn

    Danh từ (Ít dùng) xem cội nguồn
  • Cộc cằn

    Tính từ như cục cằn ăn nói cộc cằn, thô lỗ
  • Cộc lốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lối nói năng) ngắn, cụt đến mức gây cảm giác khó chịu hỏi cộc lốc trả lời cộc lốc Đồng...
  • Cộng hoà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chính thể) có quyền lực tối cao thuộc về các cơ quan dân cử 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) nước...
  • Cộng hưởng

    (hiện tượng một hệ được kích thích) dao động với biên độ rất lớn khi tần số của dao động kích thích bằng hoặc...
  • Cộng sinh

    Động từ (sinh vật không cùng một loài) sống chung và cùng làm lợi cho nhau ở rễ cây họ đậu thường có vi khuẩn cộng...
  • Cộng sản

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất của chủ nghĩa cộng sản; theo chủ nghĩa cộng sản 1.2 thuộc về đảng cộng sản 2 Danh...
  • Cộng sản chủ nghĩa

    Tính từ (ý thức, tư tưởng) có tính chất của chủ nghĩa cộng sản nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa
  • Cộng sản nguyên thuỷ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chế độ cộng sản nguyên thuỷ (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 thuộc về chế độ cộng sản nguyên thuỷ....
  • Cộng tác viên

    Danh từ người cộng tác trong một công việc tập thể làm cộng tác viên cho một tờ báo tỉnh
  • Cộng đồng

    Danh từ toàn thể những người cùng sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội cộng...
  • Cộng đồng tộc người

    Danh từ cộng đồng người có những đặc trưng về tên gọi, ngôn ngữ, văn hoá, v.v. giống nhau, có thể gồm một hay nhiều...
  • Cột dọc

    Danh từ cột chôn hai bên của khung thành, nối với một đầu của xà ngang.
  • Cột số

    Danh từ (Khẩu ngữ) cột cây số (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top