Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Của độc

Danh từ

(Khẩu ngữ) cái đặc biệt hiếm, độc nhất, không đâu có
bộ ấm cổ này là của độc, tôi chưa từng thấy bao giờ

Xem thêm các từ khác

  • Củi lụt

    Danh từ củi theo dòng nước lụt trôi về bơi xuồng đi vớt củi lụt
  • Củi lửa

    Danh từ củi và lửa, những thứ cần thiết để đun nấu (nói khái quát) hết sạch củi lửa Đồng nghĩa : củi đóm, củi...
  • Củi rả

    Danh từ (Khẩu ngữ) như củi đóm không còn củi rả mà nấu nướng
  • Củi đuốc

    Danh từ như củi đóm .
  • Củi đóm

    Danh từ củi và đóm; các thứ dùng để đun bếp (nói khái quát) củi đóm ướt hết cả Đồng nghĩa : củi đuốc, củi lửa,...
  • Củng cố

    Động từ làm cho trở nên vững chắc hơn củng cố lực lượng củng cố niềm tin
  • Cứ cho là

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra được tạm cho là như thế, không kể thực tế như thế nào, để qua đó có thể rút...
  • Cứ liệu

    Danh từ tài liệu dùng làm căn cứ để chứng minh, lập luận luận án thiếu cứ liệu chính xác Đồng nghĩa : dẫn chứng
  • Cứ việc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) cứ làm việc gì đó như thường, coi như không có gì tác động, cản trở đến thích thì cứ việc làm...
  • Cứ điểm

    Danh từ vị trí phòng ngự vững chắc có công sự và hoả lực mạnh tiêu diệt một cứ điểm cứ điểm Điện Biên Phủ
  • Cứa cổ

    Động từ (Thông tục) như cắt cổ bán với giá cứa cổ
  • Cức bì

    Danh từ xem da gai Tính từ phải chịu đựng điều vất vả, khổ nhục cuộc sống đỡ cực cực lòng
  • Cứng cát

    Tính từ như cứng cáp .
  • Cứng còng

    Tính từ (Phương ngữ) như cứng quèo chiếc quần bò cứng còng
  • Cứng cỏi

    Tính từ (thái độ, ý chí) vững vàng, không vì yếu mà chịu khuất phục, thay đổi thái độ của mình ăn nói cứng cỏi lí...
  • Cứng cựa

    Tính từ (Khẩu ngữ) cứng rắn, vững vàng, không chịu lép vế hay yếu thế trước cái gì tinh thần cứng cựa
  • Cứng họng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không cãi vào đâu được nữa, đành chịu im cứng họng, không cãi vào đâu được Đồng nghĩa : cứng...
  • Cứng lưỡi

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cứng họng .
  • Cứng miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cứng họng .
  • Cứng ngắc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được 1.2 cứng lại và không còn cảm giác gì...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top