- Từ điển Việt - Việt
Cứu sinh
Động từ
cứu cho thoát khỏi sự nguy hiểm đang đe doạ sự sống
- phao cứu sinh
- xuồng cứu sinh
- mở đường cứu sinh
Xem thêm các từ khác
-
Cứu thương
Động từ cứu chữa tại chỗ cho người bị thương (thường là do chiến tranh) trạm cứu thương đội cứu thương xe cứu... -
Cứu thế
Mục lục 1 Động từ 1.1 cứu người đời thoát khỏi cảnh khổ ải, theo quan niệm của một số tôn giáo 2 Danh từ 2.1 người... -
Cứu tinh
Danh từ ngôi sao cứu mạng; dùng để ví người cứu cho thoát khỏi cảnh nguy khốn vị cứu tinh của dân tộc Đồng nghĩa :... -
Cứu trợ
Động từ như cứu giúp hàng cứu trợ -
Cứu tế
Động từ (tổ chức xã hội) giúp đỡ về vật chất cho người dân khi gặp khó khăn, hoạn nạn cứu tế cho những gia đình... -
Cứu viện
Động từ đến giúp sức cho một bộ phận khác đang bị uy hiếp trong chiến đấu đem quân đi cứu viện -
Cứu vãn
Động từ cứu cho tránh khỏi thất bại, suy vong, cho chuyển biến theo hướng trở lại như trước cứu vãn tình thế chuyện... -
Cứu vớt
Động từ giúp cho thoát khỏi tình trạng nguy ngập đến mức gần như tuyệt vọng (thường nói về mặt tinh thần) cứu vớt... -
Cứu độ
Động từ cứu giúp cho thoát khỏi bể khổ, theo quan niệm của đạo Phật cứu độ chúng sinh -
Cứu ứng
Động từ (Ít dùng) như ứng cứu đem quân đi cứu ứng -
Cừ khôi
Tính từ (Khẩu ngữ) tài giỏi hơn hẳn mọi người một tay guitar cừ khôi chơi bóng rất cừ khôi -
Cừu hận
Động từ (Ít dùng) như hận thù mang lòng cừu hận -
Cừu địch
(Từ cũ) như thù địch đem lòng cừu địch đối xử với nhau như cừu địch -
Cử chỉ
Danh từ điệu bộ hoặc hành động biểu lộ một thái độ, một trạng thái tinh thần nào đó cử chỉ âu yếm để ý từng... -
Cử hành
Động từ tiến hành một cách trang nghiêm hôn lễ được cử hành trọng thể cử hành tang lễ -
Cử nghiệp
Danh từ (Từ cũ) công việc chuyên đi học để thi cử mong đỗ đạt ra làm quan lối học cử nghiệp -
Cử nhân
Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi hương, trên tú tàI đỗ cử nhân khoa thi năm Kỉ Dậu người tốt nghiệp... -
Cử toạ
Danh từ (Trang trọng) toàn thể nói chung những người ngồi nghe hoặc dự một buổi họp, trong quan hệ với diễn giả cử toạ... -
Cử tri
Danh từ người có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử các cơ quan quyền lực nhà nước các cử tri đi bỏ phiếu bầu cử... -
Cử tuyển
Động từ chọn người theo yêu cầu cụ thể của công việc để cho đi học mà không cần phải thi; phân biệt với thi tuyển...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.