Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cử hành

Động từ

tiến hành một cách trang nghiêm
hôn lễ được cử hành trọng thể
cử hành tang lễ

Xem thêm các từ khác

  • Cử nghiệp

    Danh từ (Từ cũ) công việc chuyên đi học để thi cử mong đỗ đạt ra làm quan lối học cử nghiệp
  • Cử nhân

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi hương, trên tú tàI đỗ cử nhân khoa thi năm Kỉ Dậu người tốt nghiệp...
  • Cử toạ

    Danh từ (Trang trọng) toàn thể nói chung những người ngồi nghe hoặc dự một buổi họp, trong quan hệ với diễn giả cử toạ...
  • Cử tri

    Danh từ người có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử các cơ quan quyền lực nhà nước các cử tri đi bỏ phiếu bầu cử...
  • Cử tuyển

    Động từ chọn người theo yêu cầu cụ thể của công việc để cho đi học mà không cần phải thi; phân biệt với thi tuyển...
  • Cử động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự làm cho một bộ phận nào đó của thân thể chuyển động 2 Danh từ 2.1 sự cử động, lần cử...
  • Cửa Phật

    Danh từ nhà chùa, trong quan hệ với những người theo đạo Phật nương mình nơi cửa Phật Đồng nghĩa : cửa Bồ đề, cửa...
  • Cửa bụt

    Danh từ (Văn chương, Ít dùng) như cửa Phật .
  • Cửa bức bàn

    Danh từ cửa gỗ rộng suốt cả gian, gồm nhiều cánh rời dễ tháo lắp, thường có trong các kiểu nhà cũ.
  • Cửa chớp

    Danh từ cửa có những thanh gỗ mỏng lắp nghiêng song song gần nhau, khi đóng che được mưa nắng mà vẫn thoáng khí. Đồng...
  • Cửa cuốn

    Danh từ cửa xây có vòm cong ở phía trên. cửa có hình tấm, thường làm bằng loại vật liệu nhẹ và mỏng như nhôm, tôn,...
  • Cửa công

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại, trong quan hệ với người dân có việc cần phải đến \"Đã đưa đến trước...
  • Cửa hiệu

    Danh từ cửa hàng nhỏ, thường là của tư nhân cửa hiệu cắt tóc
  • Cửa hàng

    Danh từ cơ sở kinh doanh thương nghiệp hoặc kinh doanh dịch vụ nhỏ cửa hàng thời trang mở cửa hàng bách hoá gian nhà dùng...
  • Cửa hàng trưởng

    Danh từ người đứng đầu phụ trách một cửa hàng.
  • Cửa khẩu

    Danh từ chỗ dùng làm nơi ra vào một nước cửa khẩu biên giới chỗ đắp chưa xong hoặc mới bị nước phá vỡ của một...
  • Cửa kính

    Danh từ cửa có lắp kính, khi đóng che được mưa, ngăn được gió và tiếng ồn, nhưng không che mất ánh sáng.
  • Cửa lá sách

    Danh từ (Phương ngữ) cửa chớp.
  • Cửa miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) miệng, về mặt thể hiện hành vi nói năng câu nói cửa miệng chỉ tử tế ngoài cửa miệng
  • Cửa mái

    Danh từ cửa trổ ra ở mái để thông hơi trộm chui qua lối cửa mái vào nhà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top