Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cứu tế

Động từ

(tổ chức xã hội) giúp đỡ về vật chất cho người dân khi gặp khó khăn, hoạn nạn
cứu tế cho những gia đình bị lũ lụt
gạo cứu tế
Đồng nghĩa: cứu giúp, cứu trợ

Xem thêm các từ khác

  • Cứu viện

    Động từ đến giúp sức cho một bộ phận khác đang bị uy hiếp trong chiến đấu đem quân đi cứu viện
  • Cứu vãn

    Động từ cứu cho tránh khỏi thất bại, suy vong, cho chuyển biến theo hướng trở lại như trước cứu vãn tình thế chuyện...
  • Cứu vớt

    Động từ giúp cho thoát khỏi tình trạng nguy ngập đến mức gần như tuyệt vọng (thường nói về mặt tinh thần) cứu vớt...
  • Cứu độ

    Động từ cứu giúp cho thoát khỏi bể khổ, theo quan niệm của đạo Phật cứu độ chúng sinh
  • Cứu ứng

    Động từ (Ít dùng) như ứng cứu đem quân đi cứu ứng
  • Cừ khôi

    Tính từ (Khẩu ngữ) tài giỏi hơn hẳn mọi người một tay guitar cừ khôi chơi bóng rất cừ khôi
  • Cừu hận

    Động từ (Ít dùng) như hận thù mang lòng cừu hận
  • Cừu địch

    (Từ cũ) như thù địch đem lòng cừu địch đối xử với nhau như cừu địch
  • Cử chỉ

    Danh từ điệu bộ hoặc hành động biểu lộ một thái độ, một trạng thái tinh thần nào đó cử chỉ âu yếm để ý từng...
  • Cử hành

    Động từ tiến hành một cách trang nghiêm hôn lễ được cử hành trọng thể cử hành tang lễ
  • Cử nghiệp

    Danh từ (Từ cũ) công việc chuyên đi học để thi cử mong đỗ đạt ra làm quan lối học cử nghiệp
  • Cử nhân

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi hương, trên tú tàI đỗ cử nhân khoa thi năm Kỉ Dậu người tốt nghiệp...
  • Cử toạ

    Danh từ (Trang trọng) toàn thể nói chung những người ngồi nghe hoặc dự một buổi họp, trong quan hệ với diễn giả cử toạ...
  • Cử tri

    Danh từ người có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử các cơ quan quyền lực nhà nước các cử tri đi bỏ phiếu bầu cử...
  • Cử tuyển

    Động từ chọn người theo yêu cầu cụ thể của công việc để cho đi học mà không cần phải thi; phân biệt với thi tuyển...
  • Cử động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự làm cho một bộ phận nào đó của thân thể chuyển động 2 Danh từ 2.1 sự cử động, lần cử...
  • Cửa Phật

    Danh từ nhà chùa, trong quan hệ với những người theo đạo Phật nương mình nơi cửa Phật Đồng nghĩa : cửa Bồ đề, cửa...
  • Cửa bụt

    Danh từ (Văn chương, Ít dùng) như cửa Phật .
  • Cửa bức bàn

    Danh từ cửa gỗ rộng suốt cả gian, gồm nhiều cánh rời dễ tháo lắp, thường có trong các kiểu nhà cũ.
  • Cửa chớp

    Danh từ cửa có những thanh gỗ mỏng lắp nghiêng song song gần nhau, khi đóng che được mưa nắng mà vẫn thoáng khí. Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top