- Từ điển Việt - Việt
Cửa tay
Danh từ
phần đầu của ống tay áo, nơi để luồn bàn tay ra ngoài khi mặc áo.
Xem thêm các từ khác
-
Cửa thiền
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa Phật (nơi loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết). -
Cửa trời
Danh từ cửa làm nhô cao trên mái các nhà lớn để lấy ánh sáng và thông hơi. -
Cửa tò vò
Danh từ cửa xây cuốn thành hình cung, nhỏ và hẹp, trông như cái tổ con tò vò. -
Cửa từ bi
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa Phật (chỉ tấm lòng từ bi của đức Phật) nương náu cửa từ bi -
Cửa tử
Danh từ cửa chết, chỉ nơi nguy hiểm đến tính mạng vượt qua cửa tử thoát khỏi cửa tử -
Cửa van
Danh từ cửa có van đóng mở để điều tiết mức nước và lượng nước chảy, đặt ở các khoang của đập, cống, đường... -
Cửa xếp
Danh từ cửa làm bằng nhiều thanh kim loại ghép lại với nhau bằng các khớp giống kiểu bản lề, khi đóng thì kéo ra, khi... -
Cửa ô
Danh từ lối ra vào khu vực một kinh thành cổ (thường nói về kinh thành Thăng Long), thời xưa có cổng đóng, mở cửa ô Quan... -
Cửa ải
Danh từ ải có cửa ngăn, trạm gác và quân đội trấn giữ binh lính canh giữ cửa ải Đồng nghĩa : cửa quan, quan ải trở... -
Cửu chương
Danh từ xem bảng cửu chương : học thuộc cửu chương -
Cửu lí hương
Danh từ cây nhỏ mọc hoang cùng họ với cam, lá có mùi hắc, có thể dùng làm thuốc. -
Cửu nguyên
Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như cửu tuyền \"Thương thay trung nghĩa như ai, Sa cơ một phút ra người cửu nguyên.\" (NĐM) -
Cửu phẩm
Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ chín, thấp nhất trong thang cấp bậc quan lại. -
Cửu trùng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chín tầng trời cao; dùng để chỉ nơi vua ở hoặc để gọi nhà vua với ý tôn kính \"Chàng vào... -
Cửu tuyền
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chín suối, chỉ âm phủ \"Rày vua gả thiếp về Phiên, Quyết lòng xuống chốn cửu tuyền thấy... -
Cự ly
Danh từ xem cự li -
Cự mã
Danh từ vật chướng ngại làm bằng khung gỗ hoặc sắt có chằng dây thép gai ở trên, dễ di chuyển. -
Cự nự
Động từ (Phương ngữ) tỏ ý không bằng lòng hoặc không đồng ý bằng những lời phàn nàn khó chịu biết sai nên im, không... -
Cự phách
Tính từ rất tài năng, trội hơn hẳn những người khác tay trống cự phách một thương gia cự phách -
Cự phú
Tính từ (Từ cũ) rất giàu, giàu sụ nhà cự phú
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.