Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cửa ải

Danh từ

ải có cửa ngăn, trạm gác và quân đội trấn giữ
binh lính canh giữ cửa ải
Đồng nghĩa: cửa quan, quan ải
trở ngại lớn thử thách tinh thần, nghị lực của con người.
Đồng nghĩa: ải

Xem thêm các từ khác

  • Cửu chương

    Danh từ xem bảng cửu chương : học thuộc cửu chương
  • Cửu lí hương

    Danh từ cây nhỏ mọc hoang cùng họ với cam, lá có mùi hắc, có thể dùng làm thuốc.
  • Cửu nguyên

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như cửu tuyền \"Thương thay trung nghĩa như ai, Sa cơ một phút ra người cửu nguyên.\" (NĐM)
  • Cửu phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ chín, thấp nhất trong thang cấp bậc quan lại.
  • Cửu trùng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chín tầng trời cao; dùng để chỉ nơi vua ở hoặc để gọi nhà vua với ý tôn kính \"Chàng vào...
  • Cửu tuyền

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chín suối, chỉ âm phủ \"Rày vua gả thiếp về Phiên, Quyết lòng xuống chốn cửu tuyền thấy...
  • Cự ly

    Danh từ xem cự li
  • Cự mã

    Danh từ vật chướng ngại làm bằng khung gỗ hoặc sắt có chằng dây thép gai ở trên, dễ di chuyển.
  • Cự nự

    Động từ (Phương ngữ) tỏ ý không bằng lòng hoặc không đồng ý bằng những lời phàn nàn khó chịu biết sai nên im, không...
  • Cự phách

    Tính từ rất tài năng, trội hơn hẳn những người khác tay trống cự phách một thương gia cự phách
  • Cự phú

    Tính từ (Từ cũ) rất giàu, giàu sụ nhà cự phú
  • Cự tuyệt

    Động từ từ chối thẳng thừng, dứt khoát cự tuyệt lời mời bị người yêu cự tuyệt
  • Cựa quậy

    Động từ cựa liên tiếp, không chịu yên nằm im, không cựa quậy Đồng nghĩa : cựa cậy, cụ cựa, rục rịch
  • Cực chẳng đã

    (Khẩu ngữ) như bất đắc dĩ cực chẳng đã mới phải đi \"Cực chẳng đã, Pha phải bàn với vợ bán nhà để lấy tiền...
  • Cực hình

    Danh từ hình phạt nặng nhất thời xưa, làm cho phải chết một cách cực kì đau đớn. thủ đoạn làm cho đau đớn về thể...
  • Cực hữu

    Tính từ có tính chất hữu khuynh cực đoan; đối lập với cực tả các đảng phái cực hữu những phần tử cực hữu
  • Cực khổ

    Tính từ cực và khổ (nói khái quát) cuộc sống hết sức cực khổ chịu vô vàn cực khổ Đồng nghĩa : khổ cực Trái nghĩa...
  • Cực kì

    Phụ từ đến mức coi như không thể hơn được nữa vui cực kì cách pha chế cực kì đơn giản Đồng nghĩa : đại, hết sức,...
  • Cực kỳ

    Phụ từ xem cực kì
  • Cực lạc

    Tính từ (Ít dùng) sung sướng, yên vui đến cực độ; thường chỉ thế giới tưởng tượng, nơi đó con người có thể thoát...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top