Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cự phách

Tính từ

rất tài năng, trội hơn hẳn những người khác
tay trống cự phách
một thương gia cự phách

Xem thêm các từ khác

  • Cự phú

    Tính từ (Từ cũ) rất giàu, giàu sụ nhà cự phú
  • Cự tuyệt

    Động từ từ chối thẳng thừng, dứt khoát cự tuyệt lời mời bị người yêu cự tuyệt
  • Cựa quậy

    Động từ cựa liên tiếp, không chịu yên nằm im, không cựa quậy Đồng nghĩa : cựa cậy, cụ cựa, rục rịch
  • Cực chẳng đã

    (Khẩu ngữ) như bất đắc dĩ cực chẳng đã mới phải đi \"Cực chẳng đã, Pha phải bàn với vợ bán nhà để lấy tiền...
  • Cực hình

    Danh từ hình phạt nặng nhất thời xưa, làm cho phải chết một cách cực kì đau đớn. thủ đoạn làm cho đau đớn về thể...
  • Cực hữu

    Tính từ có tính chất hữu khuynh cực đoan; đối lập với cực tả các đảng phái cực hữu những phần tử cực hữu
  • Cực khổ

    Tính từ cực và khổ (nói khái quát) cuộc sống hết sức cực khổ chịu vô vàn cực khổ Đồng nghĩa : khổ cực Trái nghĩa...
  • Cực kì

    Phụ từ đến mức coi như không thể hơn được nữa vui cực kì cách pha chế cực kì đơn giản Đồng nghĩa : đại, hết sức,...
  • Cực kỳ

    Phụ từ xem cực kì
  • Cực lạc

    Tính từ (Ít dùng) sung sướng, yên vui đến cực độ; thường chỉ thế giới tưởng tượng, nơi đó con người có thể thoát...
  • Cực lực

    Phụ từ (phản đối) một cách kịch liệt và kiên quyết cực lực phản đối
  • Cực nhọc

    Tính từ vất vả nặng nhọc làm lụng cực nhọc vất vả cực nhọc
  • Cực nhục

    Tính từ cực khổ và nhục nhã (nói khái quát) cuộc đời cực nhục \"(...) anh em tiện nhân, chỉ vì có chút tài năng, mà phải...
  • Cực quang

    Danh từ dải sáng có màu sắc rực rỡ xuất hiện về ban đêm trong các lớp cao của khí quyển, ở vùng gần cực của Trái...
  • Cực thịnh

    Tính từ ở vào giai đoạn thịnh vượng nhất, phát triển nhất (so với mọi thời kì hoặc giai đoạn khác) thời kì Phật...
  • Cực tiểu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhỏ nhất, xét tương đối trong một khoảng nào đó; đối lập với cực đại 2 Danh từ 2.1 trị số...
  • Cực trị

    Danh từ giá trị cực đại hoặc cực tiểu tìm cực trị của một hàm số
  • Cực tả

    Tính từ có khuynh hướng tả khuynh cực đoan; đối lập với cực hữu chính đảng cực tả
  • Cực từ

    Danh từ một trong hai đầu của một nam châm.
  • Cực điểm

    Danh từ điểm cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tâm lí) lo sợ đến cực điểm Đồng nghĩa : đỉnh điểm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top