Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ca-đi-mi

Danh từ

xem cadmium

Xem thêm các từ khác

  • Ca Huế

    Danh từ lối hát gồm một số ca khúc dựa vào ngữ điệu địa phương Quảng Trị - Thừa Thiên, có nhạc tính rõ nét và phong...
  • Ca bin

    Danh từ xem buồng lái buồng nhỏ được thiết kế riêng phục vụ cho một công dụng nào đó ca bin điện thoại ca bin học...
  • Ca cao

    Danh từ cây nhỡ, trồng nhiều ở châu Mĩ, châu Phi, lá đơn mọc đối, hoa nở quanh năm, quả giống hình quả dưa chuột, hạt...
  • Ca cẩm

    Động từ kêu ca, phàn nàn tính hay ca cẩm Đồng nghĩa : ca kiết, ca thán, ta thán
  • Ca dao

    Danh từ thơ ca dân gian được truyền miệng dưới dạng những câu hát không theo một điệu nhất định, thường phổ biến...
  • Ca hát

    Động từ hát (nói khái quát) vui chơi ca hát Đồng nghĩa : ca xướng, hát xướng, xướng ca
  • Ca khúc

    Danh từ bài hát ngắn có bố cục và giai điệu hoàn chỉnh ca khúc nhạc nhẹ
  • Ca kĩ

    Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ sống bằng nghề ca hát và mại dâm trong xã hội cũ. Đồng nghĩa : kĩ nữ
  • Ca kịch

    Danh từ kịch hát dùng làn điệu xen kẽ các lối nói, có kèm điệu bộ hoặc động tác múa đoàn ca kịch trung ương
  • Ca kỹ

    Danh từ (Từ cũ) xem ca kĩ
  • Ca la thầu

    Danh từ món ăn có nguồn gốc từ Trung Quốc, làm bằng một số loại củ, thường là củ cải, su hào, muối và xì dầu.
  • Ca lô

    Danh từ mũ mềm làm bằng vải hoặc da, không có vành, gấp bóp lại ở phía trên, thường đội lệch về một bên đầu. Đồng...
  • Ca múa

    Động từ hát và múa (nói khái quát) đoàn ca múa
  • Ca ngâm

    Động từ (Từ cũ) ca hát và ngâm vịnh \"Thông minh vốn sẵn tính trời, Pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm.\" (TKiều)
  • Ca ngợi

    Động từ nêu lên để khen, để tỏ lòng yêu quý, khâm phục ca ngợi lòng dũng cảm nêu lên để ca ngợi Đồng nghĩa : ca tụng,...
  • Ca nhi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người phụ nữ trẻ làm nghề ca hát thời phong kiến \"Vương Quan mới dẫn gần xa, Đạm Tiên nàng...
  • Ca nhạc

    Danh từ nghệ thuật biểu diễn bằng giọng hát và âm thanh của các loại nhạc cụ chương trình ca nhạc quốc tế xem biểu...
  • Ca nô

    Danh từ thuyền máy gọn nhẹ, có tốc độ lớn, khả năng cơ động cao, thường dùng để chạy trên quãng đường ngắn.
  • Ca nông

    Danh từ (Từ cũ) đại bác.
  • Ca ra bộ

    Danh từ hình thức quá độ từ nhạc tài tử Nam Bộ sang cải lương, dùng điệu bộ minh hoạ cho lời ca.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top